Biến tần SV IG5A

Biến tần SV IG5A mạnh mẽ và tối ưu

 

Tài liệu cài đặt biến tần IG5A – Tiếng anh

Nhỏ gọn và kinh tế, dòng biến tần LS – IG5 manh mẽ và tối ưu hiệu suất. Nó đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng trong các ứng dụng: Giao tiếp, PID control, space vector, PWM,…

IG5 có công suất: 0.37~7.5KW/200~230V 3 pha. 0.75~7.5KW/380~460V 3 pha. Nhiều chức năng cho các đầu vào số. Đầu vào tương tự: 0~10VDC, 4~20mA. Đầu ra rơle cảnh báo. Đầu ra tương tự: 0~10VDC. Có sẵn điều khiển PID. Truyền thông: RS-48.

Đặc tính kỹ thuật:
• iG5 là dòng biến tần nhỏ gọn, đa năng và thân thiện với người sử dụng
• Công nghệ điều khiển vector không gian PWM
• Loại 3 pha 200/400V có công suất 0,75 ~ 22kW
• Phù hợp với các chuẩn: CE, UL, cUL
• Điều khiển vector không gian băng thuật toán algorithm điều chỉnh thăng giáng mômen quay và low THD
• Mômen 150% tại 0,5Hz
• Tần số đầu ra 0,01 ~ 400Hz
• Tần số sóng mang 1 ~ 10kHz
• 8 cấp điều chỉnh tốc độ
• Đa chức năng, thao tác ổn định
• Cấp bảo vệ IP20
• Tích hợp giao diện truyền thông RS485/MODBUS-RTU
• 3 đầu vào đa năng, 1 đầu ra đa năng
• Ổn định dòng điện nhả tự do
• Có thể chon tăng cường mômen bằng tay/tự động
• Điều khiển remote với cable nối riêng và lắp cố định
• Tích hợp hãm cắt
• Điều khiển PID
• Tự động restart sau khi mất điện tức thời
• Bảo vệ nối sai dây nguồn/tải
• Upload và download thông số từ bộ phím

 

Model Công suất Model Công suất
IG5A SERIES –  3 PHASE 220V IG5A SERIES- 3 PHASE 440V
SV004IG5A-2 0.4kW SV004IG5A-4 0.40kW
SV008IG5A-2 0.75kW SV008IG5A-4 0.75kW
SV015IG5A-2 1.5kW SV015IG5A-4 1.5kW
SV022IG5A-2 2.2kW SV022IG5A-4 2.2kW
SV037IG5A-2 3.7kW SV037IG5A-4 3.7kW
SV040IG5A-2 4.0kW SV040IG5A-4 4.0kW
SV055IG5A-2 5.5kW SV055IG5A-4 5.5kW
SV075IG5A-2 7.5kW SV075IG5A-4 7.5kW
SV110IG5A-2 11kW SV110IG5A-4 11kW
SV150IG5A-2 15kW SV150IG5A-4 15kW
SV185IG5A-2 18.5kW SV185IG5A-4 18.5kW
SV220IG5A-2 22kW SV220IG5A-4 22kW


Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

Tài liệu tiếng việt biến tần invt CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

– Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

Mô Tả Sản Phẩm:  
● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz  

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. – Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

● Ứng dụng: – Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

Hướng dẫn lựa chọn model biến tần CHF100A

 

BIẾN TẦN INVT CHV100 ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

Biến tần INVT CHV100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

bien tan invt chv100

Tài liệu tiếng anh biến tần invt CHV100

0.75kW ~ 2000kW
220V / 230V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz

Thông tin sản phẩm

– Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (VC ), điều khiển V/F
– Moment khởi động: 150% mômen định mức từ 0.5 Hz SCV), 180% moment định mức từ 0 Hz (VC).

– Điều khiển vector kết hợp với chế độ điều khiển torque ứng dụng rất hiệu quả cho điều khiển lực căng, cuộn và xả cuộn.
– Độ chính xác: ± 0.1% (VC); độ phân giải tốc độ là 1:1000 (VC).
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 18.5kW tới 90kW) để cải thiện hệ số công suất cosφ và nâng cao hiệu suất cho động cơ.
– Tích hợp sẵn bộ hãm động năng đến 15kW.
– Chức năng PLC đơn giản cho điều khiển chu trình, điều khiển đa cấp tốc độ với 16 cấp tốc độ có thể cài đặt, chức năng điều khiển PID và điều khiển ziczac.
– Cung cấp 10 ngõ vào số, 4 ngõ vào analog, 3 ngõ ra rơle, 2 ngõ ra analog, 2 ngõ vào xung (HDI), 2 ngõ ra xung (HDO).
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm động cơ.
– Tích hợp 2 cổng kết nối bàn phím LED hoặc bàn phím LCD.
– Đặc biệt tích hợp sẵn 2 CPU và phần mềm ứng dụng thông minh kết hợp với nhiều loại card mở rộng chuyên dụng như:

+ Card điều khiển tiết kiệm điện cho máy ép phun khuôn nhựa, card điều khiển lực căng,

+ Card điều khiển đa bơm, card mở rộng I/O, card truyền thông và card PG…

mang lại hiệu quả xuất sắc cho các ứng dụng đặc biệt, đồng thời tiết kiệm không gian và giá thành hệ thống

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
CHV100-1R5G-4 1.5 5 3.7
CHV100-2R2G-4 2.2 5.8 5
CHV100-004G-4 4 10 9
CHV100-5R5G-4 5.5 15 13
CHV100-7R5G-4 7.5 20 17
CHV100-011G-4 11 26 25
CHV100-015G-4 15 35 32
CHV100-018G-4 18.5 38 37
CHV100-022G-4 22 46 45
CHV100-030G-4 30 62 60
CHV100-037G-4 37 76 75
CHV100-045G-4 45 90 90
CHV100-055G-4 55 105 110
CHV100-075G-4 75 140 150
CHV100-090G-4 90 160 176
CHV100-110G-4 110 210 210
CHV100-132G-4 132 240 250
CHV100-160G-4 160 290 300

BIẾN TẦN INVT CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIẾN TẦN INVT CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIEN TAN INVT chv1101

Tài liệu biến tần invt CHV110UserManualEnglishVersion

Công suất

7.5kW ~ 110kW
220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

Thông tin sản phẩm

● Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector, điều khiển vector, điều khiển V/F

● Khả năng quá tải lớn 180% trong 30s cho tăng tốc nhanh.

● Cấp bảo vệ IP54, chống bụi bẩn, chất ăn mòn và sử dụng bền…

● Tích hợp sẵn cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW) cải thiện hệ số công suất và nâng cao hiệu suất cho động cơ.

● Chức năng tự động reset lỗi : tự động reset và tiếp tục vân hành khi mất nguồn tức thời.

● Chức năng tự động điều chỉnh điện áp: ổn định ngõ ra khi áp nguồn dao động.

● Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điện áp và dòng điện (0~1A)

● Không gây nhiễu đến thiết bị khác như máy tính, bộ điều khiển và màn hình vận hành, có sẵn bộ lọc nhiễu bức xạ điện từ.

● Giải thuật: nhận tín hiệu analog (0~1A) hoặc (0~10V) của áp suất và lưu lượng, tư động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.

● Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất,  loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả

● Tích hợp sẵn mạch By-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn khi có sự cố từ biến tần.

● Khả năng tiết kiệm từ 20% đến 60% điện năng tiêu thụ.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A)
CHV110-07RG-4 7.5 17
CHV110-011G-4 11 25
CHV110-015G-4 15 32
CHV110-018G-4 18.5 37
CHV110-022G-4 22 45
CHV110-030G-4 30 60
CHV110-037G-4 37 75
CHV110-045G-4 45 90
CHV110-055G-4 55 110
CHV110-075G-4 75 150
CHV110-090G-4 90 176
CHV110-0110G-4 110 210

BIẾN TẦN INVT CHV160A

Biến tần invt CHV160A BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CUNG CẤP NƯỚC

bien tan invt chv160

CHV160A Manual ( Tai lieu tieng anh CHV160)

Thông tin sản phẩm

·   Biến tần tích hợp sẵn Card điều khiển đẳng áp và luân phiên đa bơm CHV160A = PLC + Card analog I/O + HMI + Inverter.

·   CHV160A tích hợp card điều khiển giúp hệ thống gọn nhẹ, giảm giá thành, đặc biệt với nhiều tính năng cao cấp thông minh, vận hành ổn định và kinh tế hơn hệ thống điều khiển sử dụng PLC…

·   Thay thế việc xây dựng tháp nước, bể nước trên cao…tiết kiệm không gian và chi phí đầu tư.

·   Chức năng tự động đặt mức áp lực nước theo các khoảng thời gian thực (giờ tiêu thụ nước cao điểm và thấp điểm) trong ngày.

·   Chức năng điều khiển ngủ đông (sleep mode): điều khiển hệ thống đi vào trạng thái (dừng tất cả các bơm) và chỉ điều khiển một bơm nền nhỏ chuyên dùng để giữ áp khi lưu lượng sử dụng nước thấp giúp tiết kiêm điện tối đa. Tự động đánh thức khởi động các bơm khi nhu cầu sử dụng nước nhiều trở lại.

·   Điều khiển luân phiên, khởi động mềm và cân bằng thời gian vận hành của các bơm, tránh việc 1 bơm hoạt động trong thời gian dài, giúp tăng tuổi thọ các bơm, chống gỉ sét bơm.

·   Chức năng phát hiện, nhớ  và cách ly bơm bị lỗi, tự động chọn bơm khác vận hành bảo đảm hệ thống cấp nước không bị gián đoạn và bảo vệ quá tải đối với tất cả các bơm trong hệ thống.

·   Chức năng giám sát mực nước hồ, điều khiển hệ thống theo hướng ngăn hiện tượng mực nước xuống nhanh tránh bơm chạy không tải.

·   Chức năng tự động bù áp khi tăng/giảm bơm, chống sốc áp giúp bảo vệ đường ống và thiết bị.

·   Kết nối bàn phím LCD, có thể hiển thị các đơn vị: Mpa, Kpa, Pa, oC, %, h,… và có thể upload/download dữ liệu thông số.

·   Hệ thống hoạt động hoàn toàn tự động, vận hành dễ dàng.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV160A-5R5-4 5.5 15 13
CHV160A-7R5-4 7.5 20 17
CHV160A-011-4 11 26 25
CHV160A-015-4 15 35 32
CHV160A-018-4 18.5 38 37
CHV160A-022-4 22 46 45
CHV160A-030-4 30 62 60
CHV160A-037-4 37 76 75
CHV160A-045-4 45 90 90
CHV160A-055-4 55 105 110
CHV160A-075-4 75 140 150
CHV160A-090-4 90 160 176
CHV160A-110-4 110 210 210
CHV160A-132-4 132 240 250

Biến tần INVT CHV190 cho cầu trục

Biến tần invt CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ

bien tan invt chv190cau truc bien tan invt

 CHV190 User Manual_English ( Tài liệu tiếng anh)

Thông số Kỹ thuật:

– Điều khiển logic và giám sát chuỗi thời gian của phanh.
– Tăng tốc độ khi tải nhẹ.
– Liên kết giữa phanh trong và màn hình điều khiển.
– Cách ly nguồn điều khiển của mạch điều khiển với mạch nguồn. tốt hơn cho phát hiện bị lỗi và bảo trì;
– Điều khiển tăng tốc khi tải nhẹ hoặc không tải để tăng tốc nhanh hơn cho quá trình nâng khi không có tải, để đạt hiệu suất hơn.
– Điều khiển chủ – tớ khi cần đồng tốc giữa 2 cầu trục trong các bước tốc độ.

– Điều khiển chủ – tớ khi cần bằng lực cho 2 động cơ.
– Nhiều chế độ điều khiển lonh hoạt: bằng tay, điều khiển từ xa, điều khiển bằng chiết áp, truyền thông.
– Điều khiển hai  động cơ bằng chuyển mạch làm giảm chi phí hệ thống
– Hỗ trợ PROFIBUS-DP và MODBUS
– Chức năng phát hiệnDây chùng .
– Các thông số trên LCD có thể sao chép và tải về  để thiết lập dự trữ.
– Hiển thị tốc độ, dừng khần và bảo vệ quá tốc độ.
– Điều khiển vector vòng kín 200% Mô men ở 0HZ
– Công nghệ điều khiển Sensorless vector chính xác tới 0.5%.
– Hỗ trợ năng động phanh và phanh tái sinh.
– Ứng dụng tiêu biểu: cẩu cảng biển, luyện kim, kiến trúc, máy móc, hóa chất, giao thông vận tải, cung cấp điện;
– Cầu cần cẩu, máy xây dựng đường sắt và đường.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV190A-018-4 18.5 38 37
CHV190A-022-4 22 46 45
CHV190A-030-4 30 62 60
CHV190A-037-4 37 76 75
CHV190A-045-4 45 90 90
CHV190A-055-4 55 105 110
CHV190A-075-4 75 140 150
CHV190A-090-4 90 160 176
CHV190A-110-4 110 210 210
CHV190A-132-4 132 240 250

Biến tần Siemens MICROMASTER 410

MICROMASTER 410

bien tan mm410

 

Tài liệu tiếng anh MM410

MICROMASTER MM410 là dòng biến tần rất nhỏ chuyên điều khiển tốc độ động cơ 3 pha xoay chiều. Công suất 120 đến 750W, điện áp 120 đến 240VAC.

Nét nổi bật của Micromaster 410

  • Dễ dàng cài đặt, thiết kế chịu va chạm
  • Dễ dàng vận hành thử máy, không yêu cầu lập trình
  • Lập trình trước chuyên dùng cho các nhà máy với 4 pole NEMA hoặc động cơ IEC, đầu vào số điều khiển đóng cắt biến tần: On, reversing và fault reset và đầu vào analog điều khiển điểm đặt tốc độ
  • Thời gian điều khiển tín hiệu hồi lặp nhanh
  • 3 đầu vào số (digital), 1 đầu ra rơ le, 1 đầu vào tương tự (analog), 0 ~ 10V DC
  • Đèn LED hiển thị thông tin trạng thái
  • Công nghệ IGBT mới nhất với bộ vi xử lí điều khiển số
  • Phương pháp điều khiển: Tuyến tính V/f, bình phương V/f
  • Đầu vào số có đầu vào phản ứng lặp lại nhanh
  • Thời gian gia tốc/giảm tốc từ 0 đến 650 giây
  • Có thể điều chỉnh ramp smoothing
  • Flying restart
  • Bù trượt giúp việc điều khiển tốc độ tốt
  • Tự động restart sau khi mất nguồn hoặc có lỗi
  • Fast current limit (FCL) for trip free operation
  • Hãm bằng áp lực giúp dừng nhanh
  • One skip frequency
  • Cổng nối tiếp RS-485
  • Thông số kỹ thuật
  • Điện áp vào: 1 pha 200 ~ 240 V
  • Tần số ngõ ra: 0 ~ 650 Hz
  • Ngõ vào số: 3 (PNP)
  • Ngõ vào tương tự: 1 (0 ~ 10 V)
  • Ngõ ra số : 1 (rơ le 30 V DC/5 A, 250 V AC/2 A)
  • Thích hợp dùng để điều khiển bơm, quạt, cửa và máy tự động

Dải công suất

 

Điện áp nguồn (1 pha 200/240V)
Công suất Kích cỡ khung
6SE64102UB112AA0 0,12 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UB125AA0 0,25 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UB137AA0 0,37 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UB155BA0 0,55 kW AB = (150 x 69 x 138)
6SE64102UB175BA0 0,75 kW AB = (150 x 69 x 138)

 

Điện áp nguồn (1 pha 100/120V)
Công suất Kích cỡ khung
6SE64102UA112AA0 0,12 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UA125AA0 0,25 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UA137AA0 0,37 kW AA = (150 x 69 x 118)
6SE64102UA155BA0 0,55 kW AB = (150 x 69 x 138)

 

Miêu tả
6SE6400-0SP00-0AA0 Simple Operator Panel (SOP)
6SE6400-0PL00-0AA0 PC-MICROMASTER Connection Kit
6SE6400-0DR00-0AA0 MM410 DIN Rail Mounting Kit
6SE6400-5EA00-1AG0 Software Tools and Documentation CD
6SE6400-5EA00-0BP0 Operating Instructions 2) £42
6SE6400-5EB00-0BP0 Parameter List

Biến tần Siemens Simovert

Siemens Simovert

Siemens-Simovert-700x700

 

Tài liệu cài đặt tiếng anh

Biến tần SIMOVERT MASTERDRIVES là các bộ chuyển đổi xoay chiều. Chúng có thể thay đổi tốc độ của động cơ xoay chiều với độ chính xác cao. Dòng series này được thiết kế với mục đích sử dụng toàn cầu. Chúng phù hợp với điện áp nguồn trong dải từ 230 đến 690V.

Biến tần SIMOVERT MASTERDRIVES là hệ thống cơ sở. Chúng là một series môđun có thể lắp đặt theo nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong mọi lĩnh vực công nghiệp. Chức năng điều khiển vòng hở tối ưu đáp ứng các yêu cầu: SIMOVERT MASTERDRIVES VC với điều khiển tần số và điều khiển mômen. SIMOVERT MASTERDRIVES MC với điều khiển cơcấu trợ lực (servo) giúp hoạt động trơn tru hơ.

SIMOVERT MASTERDRIVES được thiết kế đồng nhất, lặp đi lặp lại nên có thể kết nối với các thiết bị khác. Giải pháp dự phòng tối ưu với hệ thống các môđun có thể nối với một hoặc nhiều động cơ.

Đặc điểm chung:

  • Có thể mở rộng kiểu môđun: Dùng panel điều khiển hoạt động, môđun hãm, bộ lọc đầu vào-ra
  • Điều khiển mômen và tần số với độ chính xác cao
  • Tính năng hoạt động hoàn hảo
  • Khả năng chịu quá tải cao
  • Công suất lớn
  • Chạy rất êm và trơn tru ở tốc độ thấp
  • Được thiết kế đơn giản sử dụng PATH, thân thiện với người sử dụng

Dải công suất

  • SIMOVERT MASTERDRIVES VC: 2.2 đến 6000kW
  • SIMOVERT MASTERDRIVES Compact PLUS: 0.55 đến 37kW
  • SIMOVERT MASTERDRIVES MC (400V): 0.55 đến 710kW

Biến tần Mitsubishi FR A700

 Biến tần Mitsubishi FR A700

bien tan mitshu a700

 

Tài liệu biến tần A700 Basic Manual

Tên sản phẩm : INVERTER FR-A700 Series
Nhà sản xuất : MITSUBISHI ELECTRIC
Tính năng nâng cao làm cho nó có thể hỗ trợ ở tầm rộng các ứng dụng tốc độ biến đổi được như là băng tải và những máy móc thuộc hóa học tới những ứng dụng điều khiển dây chuyền như là máy quấn và in. Tính linh họat cải tiến cho phép người dùng biến đổi VFD của họ để thỏa mãn những đòi hỏi ứng dụng của họ.
• Điều khiển (RSV) vec-tơ không cảm biến thực hòan thành 200% mô-men ở tốc độ thấp như là 0.3Hz
• Chức năng PLC có sẵn bên trong cho phép người dùng tạo ra những ứng dụng theo
yêu cầu khách hàng.
• Điều khiển vị trí như là tiêu chuẩn cho phép đơn giản chuyển động từ vị trí đến vị trí.
• Điều khiển mô-men không cảm biến có thể được sử dụng cho ứng dụng quấn/nhả.
• Có sẵn bộ lọc EMC
• Đáp ứng tốc độ đã được cải tiến lớn so với những môđen trước.
• Hai cổng nối tiếp RS-485 và 1 cổng USB làm cho kết nối linh họat.

 Phương pháp điều khiển

Điều khiển PWM mềm, điều khiển PWM tần số cao (có thể chọn điều khiển V/F, điều khiển vec-tơ thông lượng từ nâng cao và điều khiển vec-tơ không cảm biến thực.
Tần số ra 0.2 tới 400Hz
Momen khởi động  200% ở 0.3Hz (0.4 đến 3.7K) 150% ở 0.3Hz (5.5 đến 55KW) với điều khiển vec-tơ không cảm biến thực
Tín hiệu đặt tần số
Ngõ vào tương tự:
chân 2 &4: có thể chọn lựa 0~10V, 0~5V hay 4~20mA
chân 1: có thể chọn lựa -10~+10V, -5~+5V
Ngõ vào số:
nhập vào bằng vòng xoay của panel hay bằng bộ nạp tham số.
khi dùng FR-A7AX có thể nhập bằng số BCD 4 số hay số nhị phân 16 bit
Khối đấu dây  có thể tháo rời, tương thích với họ FR-A500
Ngõ vào chuỗi xung 100 kpps
Ngõ ra chuỗi xung 50 kpps
Ngõ ra tương tự/xung
Có thể chọn lựa bất kỳ tín hiệu nào như là tần số ra, dòng mô tơ, điện áp tương tự/xung ra, tần số đặt, tần số họat động, mô-men mô tơ, công suất đầu vào, công suất tải đầu ra, dòng
kích thích mô tơ, hiệu quả tiết kiệm năng lượng, …xuất ra ngõ ra FM và AM

Biến tần HYUNDAI N300

Biến tần HYUNDAI N300

bien tan huyndai n300

 Hyundai-N300-Manual

  Máy Biến tần Hyundai N300: đã dừng sản xuất năm 2009

Dòng Biến tần cải tiến mới thay thế là Biến tần N700

Thông số kỹ thuật:

–         Nguồn cấp: 3 pha 200 – 240V, 3 pha 380 – 480V, 50/60Hz

–         Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.

–         Khả năng quá tải 150% trong 60S, 200% trong 0.5S.

–         Mô men khởi động 200% tại 0.5 Hz.

–         Dải điều khiển  từ 0 – 10V, 4 –  20 mA.

–         Dải công suất: 5.5 – 160 Kw.

–         Tấn số sóng mang lên tới 15 Khz.

–         Chế độ điều khiển động cơ: V/f  không đổi, tự động điểu chỉnh mômen, điểu khiển Vector cảm

biến, tự động tối ưu năng lượng tiêu thụ….

–         Phương thức điều khiển: Điều khiển độ rộng xung PWM.Chức năng vận hành:  điều khiển đa tốc độ,

phanh DC trong quá trình tăng, giảm ần số cài đặt, Điều khiển PID, AVR, tự động reset khi có lỗi, tự

động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485.Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi

CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn.

–         Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Ứng dụng: 
Dùng cho cẩu trục, động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy kéo sợi, máy tiện…