Epsilon EP

banner EPSILON EP 1024x223 Epsilon EP

Epsilon EP- Bộ điều khiển servo 1.5 trục tọa độ cực gọn.

170 Wide Epsilon EP 1 Epsilon EP170 Wide Epsilon EP 3 Epsilon EP170 Wide Epsilon EP 2 Epsilon EP

2.2 -16 Arms (4.4 -32 đỉnh)

115/230V

Epsilon EP, là bộ điều khiển servo của Control Techniques kích thước gọn , dễ sử dụng và có khả năng mở rộng từ bộ khuếch đại đơn giản cho đến bộ điều khiển vị trí 1.5 trục tọa độ lập trình hoàn toàn. Epsilon EP có 3 kiểu linh hoạt : Epsilon EP-B (cơ bản), Epsilon EP-I ( chỉ mục) và Epsilon EP-P (lập trình được). Mỗi kiểu có 5 mức công suất khác nhau : 2.2A, 4.0 A, 6.5A, 9.0A và 16.0A cung cấp momen lên đến 198lb-in(22.4 Nm) tại tốc độ định mức động cơ và 396lb-in (44.8Nm) momen đỉnh cho các ứng dụng chu kỳ yêu cầu xung cao. Khả năng kết nối là điểm mạnh. Epsilon EP hỗ trợ 4 mạng kết nối kiểu phổ biến nhất trong điều khiển công nghiệp. RS485 với giao diện chuẩn Modbus RTU có sẵn cho dòng sản phẩm Epsilon EP dùng cho kết nối với máy tính PC, màn hình HMI đơn giản và cấu hình kết nối các bộ điều khiển (drive to drive). Cấu hình kết nối tùy chọn Profibus DP hay DeviceNet dành cho tích hợp hệ thống với nền tảng PLC, và Ethernet có sẵn cho dòng Epsilon EP-P, mở ra kết nối truy xuất trên toàn cầu- xem thêm phần kết nối ở các phần lựa chọn để biết thêm chi tiết.

Tính năng:

Dòng sản phẩm servo Epsilon của chúng tôi cung cấp các giải pháp điều khiển chuyển động/ vị trí tích hợp. Dòng sản phẩm Epsilon EP hỗ trợ khả năng mở rộng với các biến thế từ cơ bản, chỉ mục và lập trình.

Các biến thể (kiểu) và các giải pháp liên quan đến chúng bao gồm :

·       Epsilon EP-P : lập trình – tạo chương trình hoàn toàn theo người sử dụng để điều khiển tuần tự chuyển động.

·       Epsilon EP-I : bộ điều khiển chỉ mục- điều khiển vị trí hỗ trợ đường đặc tuyến chuyển động nhấp, về vị trí ban đầu (Home) và chỉ mục ( vị trí này đến vị trí khác Index).

·       Epsilon EP-B ( cơ bản) : Lý tưởng cho các ứng dụng servo sử dụng bộ điều khiển chuyển động ngoài.

 

Đa dạng sản phẩm

Epsilon EP-P

Epsilon EP-I

Epsilon EP-B

PowerTools Pro

CT Size

 Tính năng cấp cao

Control Techniques đã tích hợp rất nhiều tính năng cấp cao vào trong dòng sản phẩm Epsilon EP để chúng mạnh mẽ và dễ dàng sử dụng. Các tính năng chính được tổ hợp vào trong bốn biến thể của dòng sản phẩm này. Bốn biến thể đó là :

Epsilon EP-B (cơ bản)

Bộ điều khiển cơ bản lý tưởng cho các ứng dụng servo sử dụng các bộ điều khiển vị trí ngoài. Bộ điều khiển này chấp nhận tín hiệu dạng tương tự (analog) và xuất ra phản hồi vị trí. Epsilon EP-B có khả năng kết hợp lệnh tín hiệu tương tự với tốc độ vòng quay đặt trước dùng cho tinh chỉnh hay các hoạt động nhanh/ chậm. Bộ điều khiển Epsilon EP-B là lựa chọn tuyệt vời dùng cho thay thế điều khiển theo bước (step) hay hệ thống điều khiển trung tâm.

Epsilon EP-I hay EP-IDN –indexer

Epsilon EP-I là bộ điều khiển vị trí cao cấp hỗ trợ các đường cong chuyển động chạy về vị trí đầu tiên (home), chuyển động định vị (index) và chạy nhấp. EP-I nắm giữ lên đến 16 định vị mà có thể kết nối lại với nhau để tạo nên đường cong chuyển động phức tạp. EP-I còn có tính năng chuyển đổi các chế độ độc đáo , nó có thể thực hiện chức năng về vị trí đầu (Home) hay định vị (Index) và rồi chuyển qua các chế độ thay thế khác chẳng hạn như Momen hay vận tốc tín hiệu analog , hay chế độ bám theo xung. Bộ điều khiển định vị (index) rất gọn này là giải pháp giá thành hiệu quả cho rất nhiều các ứng dụng.

Epsilon EP-P, EP-PDN và EP-PPB – lập trình

Bộ điều khiển EP-P hỗ trợ mức điều khiển cao nhất cho phép người sử dụng tạo hoàn toàn chương trình tuần tự điều khiển chuyển động cùng với các chức năng khác của máy . EP-P có thể sử dụng để giải quyết hầu hết các ứng dụng chuyển động phức tạp dễ dàng bằng phần mềm cấu hình PowerTools Pro của Control Techniques.  PowerTools Pro sử dụng phương pháp “ kéo và thả” và “ điền vào chỗ trống” làm việc cài đặt đơn giản. Người sử dụng cũng viết chương trình chuyển động bằng ngôn ngữ dạng văn bản rất dễ đọc. Nếu bạn không biết các lệnh, đơn giản chỉ tháo tác kéo ra  và  PowerTools Pro sẽ trợ giúp bạn về cú pháp. Với phần mềm trực quan và phần trợ giúp, việc lập trình bộ điều khiển servo thực sự là dễ như câu biểu tượng “ Motion Made Easy”.

Các tính năng khác bao gồm :          

 Lập trình thời gian thực

Lập trình thời gian thực (RTP) là chương trình người sử dụng thực hiện việc cập nhật servo đơn. RTP cho phép thực hiện đồng bộ chương trình người sử dụng với chuyển động bên trong cho phép khả năng hiệu chỉnh theo thời gian thực của đường đặc tuyến chuyển động, kiểm soát các chỉ số hoạt động chính yếu , hay thực hiện tính toán thời điểm quan trọng có trong hầu hết hệ thống điều khiển chuyển động

Cam điện tử

Lập trình cam điện tử là một bước tiến lớn với các chức năng cam dễ sử dụng của Control Techniques. PowerTools Pro hỗ trợ giao diện độc đáo chỉ cho các kỹ sư thấy đường định dạng cam chính xác là gì trong tọa độ cực hay tuyến tính. Dữ liệu cam cũng có thể được nhập từ hệ thống CAD hay đưa trực tiếp vào phần mềm powerTools Pro hay có thể tự tạo trong ngay trong chương trình người sử dụng. Epsilon EP hỗ trợ nhiều kiểu nội suy khác nhau bao gồm tuyến tính, cosin, hàm bậc 2, hàm bậc 3và không rung cung cấp sự linh hoạt trong việc tạo quỹ đạo. Biên dạng cam cũng có thể  bắt đầu dễ dàng như bật đầu vào mà không cần chương trình người sử dụng. Dễ nhiên đối với các khả năng cấp cao, chương trình người sử dụng cũng có thể sử dụng cho phép truy cập nhiều các thông tin về cam và giám sát động.

Modbus chủ

 Modbus chủ đưa khả năng điều khiển máy lên mức hoàn toàn mới. Không còn phụ thuộc vào các đầu vào/ ra trên bộ điều khiển, Modbus chủ có khả năng quản lý một số lượng rất lớn các đầu vào/ ra và cập nhật truyền thông đến bất kỳ các thiết bị Modbus phụ nào, giúp cho các nha 2che61 tạo máy mở rộng phần điều khiển tùy chọn.

Dò tìm vị trí (position Tracker TM)

Điều khiển vị trí tín hiệu tương tự (anlog) hay điều khiển vị trí thông qua truyền thông cho phép Epsilon EP thay thế mô đun điều khiển vị trí trên PLC mắc tiền , với tín hiệu tương tự hay thanh ghi mạng giá thành thấp. Với bộ dò tìm vị trí, tính năng vòng kín của bộ điều khiển vị trí này đã được tích hợp vào bên trong bộ điều khiển. Người sử dụng đơn giản chỉ gửi một tín hiệu tương tự hay truyền thông tỷ lệ với vị trí tuyệt đối của động cơ/ phần dẫn động. Tính năng cấp cao này như là chức năng “ dạy” cũng góp phần cho việc cài đặt nhanh hơn.

Thêm vào các  bộ định thời (build –in timers)

 Các bộ định thời này cung cấp phương tiện chính xác và đơn già để kích hoạt một hành động dựa trên trì hoãn thời gian khởi tạo trước đó. Lựa chọn lên đến 7 kiểu định thới khác nhau phù hợp với yêu cầu của bạn.

Lập trình Ethernet

EP-P sử dụng giao thức Ethernet chung cho tất cả các mạng từ cài đặt ứng dụng và giám sát đến kết nối với PLC qua cổng Ethernet /IP hay kết nối với bảng vận hành sử dụng Modbus TCP/IP.

Công nghệ đem đến độ tin cậy và hiệu suất cao, tính năng mạnh

 ·       Điện áp linh hoạt DC, AC  10V÷ 264V.

·       5 mức công suất tùy chọn : 2.2, 4, 6.5, 9 và 16A.

·       Giải momen liên tục từ 1 ÷ 200 lb-in.

·       Các kiểu của bộ điều khiển : Cơ bản (base), định vị và lập trình định vị (index programing) và lập trình và có thể tùy chọn với DeviceNet hay Profibus.

·       Dễ dàng lắp đặt, cài đặt và vận hành.

·       Thiết kế gọn , tiết kiệm không gian, sâu chỉ có 6 inch (152mm) bao gồm cả cáp.

·       Các trạm đấu nối tháo lắp được với bộ điều khiển dạng đứng hay trạm bắt vít.

·       Phần mềm PowerTools miễn phí và nâng cấp.

·       Các đầu vào / ra I/O cách ly quang.

·       Truyền thông nối tiếp RS486 sử dụng giao thức Modbus.

·       Ethernet /IP và Modbus TCP/IP có sẵn cho dòng sản phẩm Epsilon EP-P.

·       Nhiều kiểu kết hợp với động cơ : Unimotor Hd, Unimotor FM, MG,NT, XV.

·       Hỗ trợ tự động tinh chỉnh cho bất kỳ servo nào với phản hồi encoder.

·       Đầu vào 24VDC dành cho nguồn nuôi logic.

Thông số

Đặc điểm kỹ thuật và kích thước

Yêu cầu nguồn

Điện áp đầu vào AC , 47-63Hz.

EP 202/204/206      :  20-264VAC,1 pha.

EP209                     :  90-264VAC,1 pha.

EP216                     :  90-264VAC,3 pha.

(Định mức 240VAC), SCCR 10kA.

Điện áp đầu vào DC.

EP 202/204/206      :   10-340VDC.

EP 209/216                             : 140-340VDC.

Dòng đầu vào AC (hoạt động liên tục cực đại)

EP 202                    :  5.0 Arms (140A trong 2s –dòng đỉnh)

EP 204                   :  8.5 Arms (140A trong 2s –dòng đỉnh)

EP 206                   :  12.0 Arms (140A trong 2s –dòng đỉnh)

EP 209                    :  16.0 Arms (34A trong 5s –dòng đỉnh)

EP 216                    :  16.0 Arms (34A trong 5s –dòng đỉnh)

 Dòng đầu ra AC liên tục (rms)/ Đỉnh (4s)

EP 202                   :  2.2A/4.4A

EP 204                   :  4.0A/8A

EP 206                   :  6.5A/13A

EP 209                    :  9.0A/18A

EP 216                    :  16.0A/32A

Công suất đầu ra liên tục

EP 202                   :  0.77 kW

EP 204                   :  1.27 kW

EP 206                   :  1.77 kW

EP 209                    :  2.32 kW

EP 216                    :  4.8 kW  , 3 pha

EP 216                    :  2.32 kW , 1 pha

Tần số đóng ngắt: 10kHz.

Nguồn cung cấp logic ngoài: 18÷ 30VDC @0.5A

Nguồn cung cấp encoder    : 5VDC,250mA

Nguồn I/O             : 10÷ 30VDC

Hiệu suất               : 93%.

Kiểu làm mát        : EP202  ÷ EP209 , làm mát bằng đối lưu, EP216  quạt  bên trong.

 Hãm tái sinh

Hấp thụ năng lượng bên trong (115/230V)

EP 202                   :  39J/ 8J.

EP 204                   :  58J/ 12J.

EP 206                   :  97J/ 20J.

EP 209                   :  117J/ 24J.

EP 202                   :  132J/ 28J.

Bên ngoài : Nối với điện trở bên ngoài ,

EP202-209 : 30 Ohm nhỏ nhất, 12A đỉnh, 2kW.

EP216 : 20 Ohm nhỏ nhất, 20A đỉnh, 5kW.

Đầu vào điều khiển

Đầu vào tương tự (analog) :  1 cổng ±10VDC, 14bit, 100 kOhm.

Đầu vào vi sai                       :  ±14VDC, mỗi đầu vào tham chiếu với đất ±14VDC.

Đầu vào số (digital)             : 16 cổng ( 5 cổng cho EP-B) 10V÷ 30VDC, 2.8kOhm, cách ly quang

Đầu vào xung                       : 1 cổng RS-422, 1Mhz, 50% chu kỳ.

Quá nhiệt động cơ               : 0-5VDC, 10kOhm

Đầu ra điều khiển

Đầu ra tương tự (analog)    :  2 cổng ±10VDC, 10bit,  20mA.

Đầu ra số (digital)                :  8 cổng ( 3 cổng cho EP-B) 10V÷ 30VDC, 150mA. Cách ly quang,bảo   vệ ngắn mạch

Đầu ra xung                           : 1 cổng RS-422 và tương thích TTL, 20mA/ kênh

Môi trường

Nhiệt độ môi trường hoạt động : 32oF ÷ 104oF (0oC ÷ 40oC) vận hành công suất định mức.

Nhiệt độ hoạt động cực đại : 32oF ÷ 122oF (0oC ÷ 50oC) , công suất suy giảm 3%/1.8oF khi hoạt  động tại nhiệt độ trên 04oF (40oC).

Độ cao                   : 3280” (1000m)

Độ cao cực đại      : Với độ cao trên 3280’(1000m), công suất suy giảm 1%/328”(100m).

Rung động            : 10-2000Hz@2g.

Độ ẩm                     : 10-95% không ngưng tụ,

Nhiệt độ cất giữ    : -13oF ÷ 167oF (-25oC ÷ 70oC).

Cấp bảo vệ            : IP 20

Truyền nối tiếp

2 cổng kết nối RS485 dành cho các ứng dụng kết nối nhiều điểm (multi-drop) Modbus RTU với phần mở rộng 32bit, 9600 -19.2 Kbaud.

Kết nối Ethernet ( chỉ cho EP-P)

1 cổng RJ-45, Modbus TCP/IP hay Ethernet/IP.

DeviceNet ( chỉ cho EP-xDN).

Nguồn                    : 25mA.

Tốc độ truyền       : 125,250 và 500kpS

Địa chỉ mạng         : 00-63

Profibus-DP ( chỉ cho EP-PPB)

Tốc độ                   : 1.5 -12Mb, địa chỉ từ : 00-126.

epsilon ep dimensions Epsilon EP

Dimensions and Weight

Dim. A

Dim. B

Weight (kg)

EP202 / EP204 -B,-I,-IDN

53.3

11.4

1.63

EP206-B,-I,-IDN

71.6

11.4

1.91

EP202 / EP204 -P

68.3

26.1

1.77

EP206-P

86.3

26.1

2.04

EP209 / EP216 all models

86.3

26.1

2.49

Tương thích và các tiêu chuẩn

·       Chứng nhận UL/CUL.

 

·       Chứng nhận CE.

·       Tương thích RoSH.

·       Chứng nhận C-Tick bởi cấp thẩm quyền truyền thông tại Úc.

Unidrive SP


UNIDRIVE SP Unidrive SP

Tài liệu tiếng việt Unidrive-SP–VN

Unidrive SP- bộ điều khiển servo cáo cấp dành cho các ứng dụng có chế độ vận hành liên tục

0.72Nm÷136Nm

200/400/575/690V 

Unidrive SP có thể điều khiển nhiều loại động cơ công nghiệp. Ở chế độ điều khiển servo, bộ điều khiển hoạt động như là một bộ khuếch đại, phù hợp với dòng sản phẩm động cơ Unimotor hd , tối ưu cho các chế độ vận hành liên tục bởi vì nó có công suất đầu ra rất cao. Các ứng dụng ở chế độ vận hành liên tục điển hình như in, cuộn và dán nhãn.

170px sp panel 1 Unidrive SP170px sp panel 2 Unidrive SP170px sp panel 3 Unidrive SP

Tính năng

3 mô đun tùy chọn cho bộ điều khiển

Dòng sản phẩm Unidrive SP có thể gắn thêm 3 mô đun tùy chọn SM, cho phép tùy chỉnh theo các ứng dụng servo của khách hàng, Mô đun tùy chọn cho phép điều khiển chuyển động/ ví trí, thêm vào các thiết bị phản hồi và các đầu vào/ra.

Vị trí và chuyển động gắn trên bộ điều khiển

Mô đun tùy chọn SM-EZ motion và SM –application của Control Techniques khi tích hợp trên bộ điều khiển cho phép điều khiển vị trí/ chuyển động tính năng cấp cao. Vòng điều khiển vị trí hoạt động tại tốc độ cao và được đồng bộ với vòng tốc độ và dòng điện bên trong, giảm thiểu sự trì hoãn và tối đa tính năng điều khiển.

Ghi (register) tiên tiến

SM-register được thiết kế hỗ trợ cho các giải pháp cấp cao, linh hoạt dành cho các chuyển động lập trình được yêu cầu tính năng ghi tốc độ cao. Lý tưởng cho các ứng dụng như in ấn, đóng gói và máy cắt.

Khả năng nối mạng servo

 

Mô đun tùy chọn SM cho phép Unidrive SP có thể nối với nhiều mạng tốc độ cao và mạng EtherNet dùng cho điều khiển chuyển động điều khiển trung tâm. Các mạng boa gồm EtherCAT, SERCOS, Profibus, SLM và CANopen.

Tích hợp tính năng servo             

Unidrive Sp có các tính năng tích hợp sẵn , phù hợp cho các ứng dụng servo cao cấp :

·       Tích hợp encoder phổ dụng , cho phép kết nối với rất nhiều kiểu encoder bao gồm : Incremental encoder, Encoder độ phân giải cao SinCos và encoder tuyệt đối SSI. Có thể gắn thêm cổng nối encoder bằng module lựa chọn phản hồi.

·       Trên sản phẩm size 0, 1& 2 có sẵn chỗ trống cho phép gắn thêm điện trở hãm có bảo vệ nhiệt. Giải này phù hợp với phần lớn các ứng dụng về servo.

·       Đầu vào tương tự (analog) có độ phân giải cao dành cho điều khiển chính xác- analog cổng vi sai hai cực, 16 bit cộng thêm bít dấu, cập nhật 250µs

Tính năng an toàn tích hợp

Chức năng ngắt momen an toàn (STO) là tính năng liên quan an toàn tuân thủ theo tiêu chuẩn EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 , có sẵn trong toàn giải sản phẩm. Khi chức năng này kích hoạt, thì đầu ra của bộ điều khiển sẽ bị cấm với mức độ chắc chắn rất cao.

·       Chứng nhận bởi BGIA và TUV.

·       Cho phép bộ điều khiển là một phần của hệ thống an toàn cho máy móc.

·       Giảm chi phí cho bộ điều khiển an toàn máy, thỏa mãn tiêu chuẩn EN/IEC 62061 lên đến SIL3, EN ISO 13849-1 lên đến Pl e, EN 954-1 category 3 và EN 81-1 cho thang máy.

·       Giảm một hay nhiều contactor nguồn.

·       Giảm việc kiểm tra phần phản hồi.

·       Bộ điều khiển có nguồn liên tục.

Chức năng STO là một phần của EN 954-1 category 4 bằng cách thêm mạch điều khiển.

Thông số:

Đặc điểm kỹ thuật chính

Giải công suất với cấp điện áp 200V ( 200÷240V±10%)

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
220V

Công suât động cơ tại
230V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 220V

Công suất động cơ tại
230V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0201

2.2

3.3

3.8 (3.3)*

0.37

0.5

0202

3.1

4.6

5.4 (4.6)*

0.55

0.75

0203

4.0

6.0

7.0 (6.0)*

0.75

1.0

0204

5.7

8.5

9.9 (8.5)*

1.1

1.5

0205

7.5

11.2

13.1 (11.2)*

1.5

2.0

1201

5.2

1.1

1.5

5.7

4.3

6.4

7.5

0.75

1.0

1202

6.8

1.5

2.0

7.4

5.8

8.7

10.1

1.1

1.5

1203

9.6

2.2

3.0

10.5

7.5

11.2

13.1

1.5

2.0

1204

11

3.0

3.0

12.1

10.6

15.9

18.5

2.2

3.0

2201

15.5

4.0

5.0

17.0

12.6

18.9

22

3.0

3.0

2202

22

5.5

7.5

24.2

17

25.5

29.7

4.0

5.0

2203

28

7.5

10

30.8

25

37.5

43.7

5.5

7.5

3201

42

11

15

46

31

46.5

54.2

7.5

10

3202

54

15

20

59

42

63

73.5

11

15

4201

68

18.5

25

74

56

84

98

15

20

4202

80

22

30

88

68

102

119

18.5

25

4203

104

30

40

114

80

120

140

22

30

5201

130

37

50

143

105

157

183

30

40

5202

154

45

60

169

130

195

227

37

50

 Giải công suất với cấp điện áp 400V ( 380÷480V±10%)

 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
400V

Công suât động cơ tại
460V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 400V

Công suất động cơ tại
460V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

0401

1.3

1.9

2.2

0.37

0.5

0402

1.7

2.5

2.9

0.55

0.75

0403

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

0404

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

0405

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1401

2.8

1.1

1.5

3.0

2.1

3.1

3.6

0.75

1.0

1402

3.8

1.5

2.0

4.1

3.0

4.5

5.2

1.1

1.5

1403

5.0

2.2

3.0

5.5

4.2

6.3

7.3

1.5

2.0

1404

6.9

3.0

5.0

7.5

5.8

8.7

10.1

2.2

3.0

1405

8.8

4.0

5.0

9.6

7.6

11.4

13.3

3.0

5.0

1406

11

5.5

7.5

12.1

9.5

14.2

16.6

4.0

5.0

2401

15.3

7.5

10

16.8

13

19.5

22.7

5.5

10

2402

21

11

15

23

16.5

24.7

28.8

7.5

10

2403

29

15

20

31

25

34.5

40.2

11

20

2404

29

43.5

50.7

15

20

3401

35

18.5

25

38

32

48

56

15

25

3402

43

22

30

47

40

60

70

18.5

30

3403

56

30

40

61

46

69

80.5

22

30

4401

68

37

50

74

60

90

105

30

50

4402

83

45

60

91

74

111

129.5

37

60

4403

104

55

75

114

96

144

168

45

75

5401

138

75

100

151

124

186

217

55

100

5402

168

90

125

184

156

234

273

75

125

6401

205

110

150

225

180

231

269

90

150

6402

236

132

200

259

210

270

315

110

150

 Giải công suất với cấp điện áp 575V ( 500÷575V±10%)

 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
575V

Công suât động cơ tại
575V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 575V

Công suất động cơ tại
575V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

3501

5.4

3.0

3.0

5.9

4.1

6.1

7.1

2.2

2.0

3502

6.1

4.0

5.0

6.7

5.4

8.1

9.4

3.0

3.0

3503

8.4

5.5

7.5

9.2

6.1

9.1

10.6

4.0

5.0

3504

11

7.5

10

12.1

9.5

14.2

16.6

5.5

7.5

3505

16

11

15

17.6

12

18

21

7.5

10

3506

22

15

20

24.2

18

27

31.5

11

15

3507

27

18.5

25

29.7

22

33

38.5

15

20

4603

36

22

30

39.6

27

40.5

47.2

18.5

25

4604

43

30

40

47.3

36

54

63

22

30

4605

52

37

50

57.2

43

64.5

75.2

30

40

4606

62

45

60

68

52

78

91

37

50

5601

84

55

75

92

63

93

108.5

45

60

5602

99

75

100

108

85

126

147

55

75

6601

125

90

125

137

100

128

149

75

100

6602

144

110

150

158

125

160

187

90

125

 Giải công suất với cấp điện áp 690V ( 500÷690V±10%)

 

MODEL

Tải thường

Tải nặng

Dòng điện liên tục cực đại

Công suất tại
690V

Công suât động cơ tại
690V

Dòng đỉnh

Dòng điện liên tục cực đại

Dòng điện đỉnh vòng hở

Dòng điện đỉnh vòng kín

Công suất động cơ tại 690V

Công suất động cơ tại
690V

A

kW

HP

A

A

A

A

kW

HP

4601

22

18.5

25

24.2

19

27

31.5

15

20

4602

27

22

30

29.7

22

33

38.5

18.5

25

4603

36

30

40

39.6

27

40.5

47.2

22

30

4604

43

37

50

47.3

36

54

63

30

40

4605

52

45

60

57.2

43

64.5

75.2

37

50

4606

62

55

75

68.2

52

78

91

45

60

5601

84

75

100

92

63

93

108.5

55

75

5602

99

90

125

108

85

126

147

75

100

6601

125

110

150

137

100

128

149

90

125

6602

144

132

175

158

125

160

187

110

150

 

Đầu vào và đầu ra

Chức năng

Số lượng

Chức năng mặc định của đầu vào/ Đầu ra

Phạm vi

Đầu vào analog No.1

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.1 ±  10V
Đầu vào analog No.2

1

Tham chiếu tốc độ/tần số No.2 ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định)
Đầu ra analog

2

Tốc độ/ tần sốMomen (Dòng hoạt động). ± 10V(default), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào Digital

3

Đầu vào chạy ngượcLựa chọn đầu vào Analog 1/2Đầu vào nhấp thuận +24V
Đầu vào / ra Digital

3

Tại tốc độ =0Đầu vào ResetĐầu vào chạy thuận +24V
Relay

1

Trạng thái bình thường OK Thường hở
Cho phép (ngắt momen an toàn)

1

Đầu vào ngắt momen an toàn +24V
Đầu vào ngoài +24V

1

External 24V supply +24V

 An toàn môi trường và tuân thủ về điện

 ·       Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1), IP54 (NEMA12) nếu lắp xuyên lỗ.

·       Nhiệt độ môi trường -15 oC tới  40oC. Suy giảm tại nhiệt độ 50oC.

·       Độ ẩm tối đa 95% (không ngưng tụ) tại nhiệt  độ 40oC.

·       Độ cao 0-3000m. Suy giảm 1% cho mỗi 100m cho độ cao nằm giữa 1000m-3000m.

·       Rung động : kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-34.

·       Kiểm tra sốc cơ khí : tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC60068-2-27.

·       Nhiệt độ cất giữ : – 40oC tới   50oC.

·       Miễn nhiểm điện từ : tương thích theo EN61800-3 và EN61000-6-2.

·       Phát xạ điện từ tương thích với EN 61800-3 ( môi trường 2)

·       Với bộ lọc EMC gẵn sẵn , tương thích EN61800-3 ( môi trường 2).

·       Tương thích chuẩn EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC.

·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 61000-3-4

·       Điều kiện nguồn theo chuẩn IEC 60146-1-1.

·       Hệ thống công suất theo chuẩn IEC 61800-5-1.

·       Đầu vào / ra tuân thủ theo IEC 61131-2.

·       Bảo vệ chống xâm nhập theo chuẩn EN60529.

·       An toàn điện theo chuẩn EN 50178 (tương lai IEC 62103).

·       Kiểm định độc lập bởi BIA ( thẩm quyền an toàn máy) theo chuẩn EN 954-1 cat 3 ( ngắt an toàn momen).

·       EN 81-1 đánh giá bởi TÜV.

·       EN 61000-6-2 , EN 61000-6-4 EMC.

·       UL508C, UL840. 

Kích thước , trọng lượng và công suất

SP Control Platform
Trọng lượng: 1.5kg (3.3lbs)
SP0 (1.5kW)
Trọng lượng: 2.1kg (4.6lbs)
SP1 (5.5kW)
Trọng lượng: 5kg (11lbs)
SP1405 / SP1406:
5.8kg (13lbs)
SP2 (15kW)
Trọng lượng: 7kg (15.5lbs)
SP3 (30kW)
Trọng lượng: 15kg (33lbs)
SP4 (55kW)
Trọng lượng: 30kg (66lbs)
SP5 (90kW)
Trọng lượng: 55kg (121lbs)
SP6 (132kW)
Trọng lượng: 75kg (165.3lbs)

unidrive panel mount drive dimensions and ratings Unidrive SP

Digitax ST

980 x 130 digitax st Digitax ST

Digitax ST – Dòng sản phẩm điều khiển Servo hiệu suất cao, tiên tiến với đáp ứng động cao.

170 digitax st 1 Digitax ST170 digitax st 3 Digitax ST170 digitax st 4 Digitax ST

0.72 ÷ 18.8Nm ( đỉnh 56.4 Nm)

200V/400V

Dòng sản phẩm Digitax ST tối ưu cho các ứng dụng servo có tính chất chu kỳ (pulse) yêu cầu momen đỉnh cao ( đỉnh lên đến 300%), đáp ứng động mạnh, dễ dàng sử dụng vá các tính năng tích hợp linh hoạt. Dòng sản phẩm này phù hợp hoàn hảo khi dùng với động cơ servo họ Unimotor hd.

Tính năng:

Digitax ST –Plus

Với đầu đủ các tính năng của bộ điều khiển chuyển động/ vị trí, tối ưu cho các máy móc hiệu suất cao, tiên tiến yêu cầu kết nối mạng giữa các bộ điều khiển và đồng bộ chính xác. Việc điều khiển chuyển động/ vị trí và truyền thông được cấu hình trong môi trường phát triển phần mềm với độ linh hoạt thoe chuẩn IEC 61131-3 sử dụng các khối chức năng PLC mở. Kết nối I/O , Ethernet và truyền thông cho phép kết nối với các thiết bị tự động khác và phần bảo vệ bản quyền bảo đảm kiến thức của bạn vẫn đảm bảo an toàn.

Các ứng dụng bao gồm : In ấn, Đóng gói, đồng bộ băng tải, cắt bay và dao quay.

Digitax ST –EZ motion

Bộ điều khiển này cung cấp các giải pháp đơn lẻ cho rất nhiều các ứng dụng liên quan đến chỉ mục (index) và các ứng dụng chuyển động đồng bộ. Người sử dụng sử dụng giao diện lập trình trên PC cho các bước cấu hình chuyển động/ vị trí và đầu vào/ ra.

Các ứng dụng bao gồm : Bàn , các ứng dụng gắp và đặt, máy đóng gói, điều khiển vòng cho các cánh tay lên/ xuống ( dancer arm).

Digitax ST –Indexer

Thiết kế dành cho các ừng dụng điều khiển vị trí đơn lẻ sử dụng bộ điều khiển tích hợp sẵn,

Truyền thông , Ethernet và I/O cho phép kết nối với các thiết bị tự động khác.

Các ứng dụng bao gồm :  Bàn , Điều khiển vị trí băng tải tốc độ cao, các ứng dụng cắt thoe chiều dài và các ứng dụng đột lỗ (punching).

Digitax ST –Base

Tối ưu cho các ừng dụng điều khiển trung tâm, hoạt động như là một bộ khuyếch đại cho các bộ điều khiển chuyển động, hệ thống điều khiển chuyển động/ vị trí trên nền máy tính và PLC sử dụng nhiều công nghệ kết nối dạng tín hiệu tương tự hay số (analog hay digital ).

Các ứng dụng bao gồm : Đóng gói, gắp và đặt, bàn cắt theo trục X y.

Thông số:

 

DIGITAX ST

– BASE

DIGITAX ST

– INDEXER

DIGITAX ST

– EZ MOTION

DIGITAX ST

– PLUS

Hai khe cắm mô đun tùy chọn

 

 

Đầu vào / ra tín hiệu số và tương tự với trạm đấu tháo /lắp được.

 

 

 

 

Thẻ thông minh – Smartcard

Đầu vào tốc độ cao chức năng làm tê liệt/ đông (Freeze) dành cho việc chụp/bắt / giữ tốc độ.

 

 

 

 

Ngắt momen an toàn

Phần mềm dành cho cài đặt, vận hành CTSoft và CTScope

 

 

 

 

Bàn phím tháo / lắp (tùy chọn)

 

 

 

 

Cổng lập trình RS485 PC

 

 

 

 

Bảo vệ sở hữu trí tuệ.

 

 

 

 

Lập trình chuyển động chỉ mục (Index motion) trong CTSoft.

 

 

 

 

*

Lập trình đa nhiệm

 

 

Lập trình PowerTools Pro

 

 

 

 

Lập trình SyPT Pro  với chương trình PLC mở

 

 

 

 

 

Nối mạng các bộ điều khiển

 

 

 

* Khả năng nhập chương trình điều khiển vị trí theo chỉ mục (Index Motion) vào trong SYPTPro.

Dùng với việc kết hợp bộ điều khiển/ động cơ

digitax motor drive combo Digitax ST

Ghi chú : việc lựa chọn tổ hợp động cơ – bộ điều khiển phải căn cứ vào đặc tuyến tải/ nhiệm vụ (duty) của từng ứng dụng.

Chức Năng

Số lượng

Chức năng mặc định của đầu vào/ra

Phạm vi/ mức

Đầu vào analog No.1

1

Tần số / tốc độ tham chiếu No.1 ± 10V
Đầu vào analog No.2

1

Tần số / tốc độ tham chiếu No.2 ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA.
Đầu vào analog No.3

1

Cảm biến nhiệt động cơ ± 10V, 0-20mA, 4-20mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (mặc định)
Đầu ra analog

2

Tốc độ/ tần số.Momen (dòng hoạt động). ± 10V(mặc định), 0-20mA hay 4-20mA
Đầu vào Digital

3

Đầu vào chạy nghịchLựa chọn đầu vào Analog 1/2 

Đầu vào nhấp thuận

+24V
Đầu vào / ra digital

3

Đầu ra tốc độ = 0Đầu vào Reset 

Đầu vào chạy thuận.

+24V
Relay

1

Trạng thái bình thường OK Thường hở
Cho phép (ngắt momen an toàn)

1

Đầu vào ngắt momen an toàn. +24V
Đầu vào ngoài +24V

1

Nguồn ngoài 24V +24V

 Kích thước của bộ điều khiển

digitax st drive dimensions Digitax ST

Dòng danh định của bộ điều khiển

MODEL

Điện áp danh định (V)

Số pha đầu vào

Dòng bình thường (ARMS)

Dòng đỉnh (ARMS)

DST1201

230

1

1.1

2.2

DST1202

230

1

2.4

4.8

DST1203

230

1

2.9

5.8

DST1204

230

1

4.7

9.4

DST1201

230

3

1.7

5.1

DST1202

230

3

3.8

11.4

DST1203

230

3

5.4

16.2

DST1204

230

3

7.6

22.8

DST1401

400

3

1.5

4.5

DST1402

400

3

2.7

8.1

DST1403

400

3

4.0

12.0

DST1404

400

3

5.9

17.7

DST1405

400

3

8.0

24.0

 

Ghi chú: Lựa chọn bộ điều khiển phải căn cứ trên đặc tuyến chu kỳ làm việc/ tải của từng ứng dụng.

 

Nguồn cung cấp yêu cầu

MODEL

Nguồn cấp

Giải tần số nguồn

DST120X

200V ÷ 240V ±10%, 1 pha

48Hz ÷ 65Hz

DST120X

200V ÷ 240V ±10%,3  pha

48Hz ÷ 65Hz

DST140X

380V ÷ 480V ±10%, 3 pha

48Hz ÷ 65Hz

 

Thông số chung

Kiểu

Chi tiết

Cấp bào vệ 1P20 (UL Type 1 / NEMA 1)
Trọng lượng (tịnh) 2.1kg (4.6 lb) , không bao gồm bàn phím và mô đun tùy chọn.
Nhiệt độ hoạt động môi trường. 0˚C÷50˚C(32˚F÷122˚F), Dòng đầu ra giảm khi nhiệt  >40˚C (104˚F)
Độ ẩm hoạt động Độ ẩm cực đại 95% không ngưng tụ
Độ cao 0m ÷ 3000m (9900ft). Dòng đầu ra giảm 1% cho mỗi 100m (330 ft) từ cao độ trên 1000m (3300 ft).
Chu kỳ nguồng/ giờ 60 lần khởi động / giờ.
Đầu vào / ra tín hiệu số & tương tự (Digital and analog) 3 đầu vào tín hiệu số
3 đầu vào/ ra tín hiệu số hai chiều
1 Relay đầu ra
1 đầu vào tín hiệu analog độ phân giải cao (16 bit và bít dấu)
2 đầu ra tương tự (Analog)
1 đầu vào tương tự (10 bit và bít dấu)
1 đầu vào có tính năng đông/ tê liệt (Freeze input) (1µs)
1 đầu vào có tính năng đông/ tê liệt (Freeze input) (1µs)
Giao động (Vibration) Kiểm tra theo chuẩn IEC60068-2-6/64
Sốc cơ học (Mechanical shock) Kiểm tra theo chuẩn IEC60068-2-29
Miễn nhiễm điện từ Tương thích với EN61800-3 (môi trường 2nd)
Phát xạ điện từ Tương thích với EN61800-3 (môi trường 2nd) với bộ lọc tích hợp sẵn . EN61000-6-3 và EN61000-6-4 khi gắn thêm bộ lọc EMC.
Ngắt momen an toàn (Safe Torque Off) Chứng nhận bởi BGIA theo yêu cầu của các tiêu chuẩn sau để ngăn bộ điều khiển khởi động không mong đợi.EN 61800-5-2:2007  SIL 3                 EN ISO 13848-1:2006 PLe
EN 954-1:1997  Category 3