Biến tần INVT Goodrive 200

 Bien tan invt Goodrive 200

Goodrive200

 Tài liệu tiếnh anh biến tần GD200 INVT

  • Điều khiển motor không đồng bộ (Asynchronous motor).
  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, có tích hợp simple water supply.
  • Có 2 cấp công suất, ứng dụng cho tải nặng (mode G) và tải nhẹ (mode P).
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100.
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Nguồn đặt điện áp: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
  • Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Biến tần INVT Goodrive10

 Bien tan invt  Goodrive10

bien tan invt gd10

Tài liệu tiếng anh Goodrive10-Operation-Manual

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F
  • 5 ngõ vào số (Digital), 1 ngõ ra colector hở (Y), 1 ngõ ra Relay, Tất cả các ngõ vào/ra đều cho phép cài đặt trạng thái NO-NC.
  • Chức năng timer ON-OFF delay riêng biệt cho từng ngõ vào/ra
  • 1 ngõ vào Analog: nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA
  • 1 ngõ ra Analog: xuất  tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • Bàn phím tích hợp sẵn volume analog, có thể tháo rời và kéo xa 120m.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và bộ lọc C2
  • Khả năng quá tải: 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây.
  • Nguồn đặt tốc độ: bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, PID, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Ứng dụng:

Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa: máy nhựa, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền,…

Với những tính năng đặc biệt này, GD10 hỗ trợ người sử dụng rất nhiều trong việc cài đặt,  điều khiển tự động hóa, giúp tăng tốc hay giảm tốc dễ dàng hơn. Đặc biệt là với dải nguồn điện áp vào rộng sẽ phù hợp được với tình trạng nguồn điện ở Việt Nam. Nhất là ở vùng sâu vùng xa, dòng điện thường là 220V nhưng do nguồn điện hay chập chờn và không ổn định, hầu như là các sản phẩm biến tần khác sẽ không đáp ứng được nhưng đối với dòng GD10 thì sản phẩm vẫn có thể vận hành tốt.
Ngoài ra với thiết kế tản nhiệt đặc biệt, GD10 có công suất 0.75kW sẽ được làm mát tối ưu mà không cần dùng quạt. GD10 còn chống được bụi rất tốt phù hợp với các ngành dệt sợi, ximăng, gạch, ngói, phân bón, hóa chất…
Với những tính năng mạnh mẽ như vậy nhưng dòng sản phẩm GD10 lại có giá cả rất cạnh tranh. Sản phẩm được bảo hành 15 tháng.

Model thông dụng:

380AC Công suất 220AC
GD10-0R7G-4-B 0.75kw GD10-0R7G-2-B
GD10-1R5G-4-B 1.5kw GD10-1R5G-2-B
GD10-2R2G-4-B 2.2kw GD10-2R2G-2-B

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

Tài liệu tiếng việt biến tần invt CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

– Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

Mô Tả Sản Phẩm:  
● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz  

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. – Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

● Ứng dụng: – Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

Hướng dẫn lựa chọn model biến tần CHF100A

 

BIẾN TẦN INVT CHV100 ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

Biến tần INVT CHV100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

bien tan invt chv100

Tài liệu tiếng anh biến tần invt CHV100

0.75kW ~ 2000kW
220V / 230V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz

Thông tin sản phẩm

– Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (VC ), điều khiển V/F
– Moment khởi động: 150% mômen định mức từ 0.5 Hz SCV), 180% moment định mức từ 0 Hz (VC).

– Điều khiển vector kết hợp với chế độ điều khiển torque ứng dụng rất hiệu quả cho điều khiển lực căng, cuộn và xả cuộn.
– Độ chính xác: ± 0.1% (VC); độ phân giải tốc độ là 1:1000 (VC).
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 18.5kW tới 90kW) để cải thiện hệ số công suất cosφ và nâng cao hiệu suất cho động cơ.
– Tích hợp sẵn bộ hãm động năng đến 15kW.
– Chức năng PLC đơn giản cho điều khiển chu trình, điều khiển đa cấp tốc độ với 16 cấp tốc độ có thể cài đặt, chức năng điều khiển PID và điều khiển ziczac.
– Cung cấp 10 ngõ vào số, 4 ngõ vào analog, 3 ngõ ra rơle, 2 ngõ ra analog, 2 ngõ vào xung (HDI), 2 ngõ ra xung (HDO).
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm động cơ.
– Tích hợp 2 cổng kết nối bàn phím LED hoặc bàn phím LCD.
– Đặc biệt tích hợp sẵn 2 CPU và phần mềm ứng dụng thông minh kết hợp với nhiều loại card mở rộng chuyên dụng như:

+ Card điều khiển tiết kiệm điện cho máy ép phun khuôn nhựa, card điều khiển lực căng,

+ Card điều khiển đa bơm, card mở rộng I/O, card truyền thông và card PG…

mang lại hiệu quả xuất sắc cho các ứng dụng đặc biệt, đồng thời tiết kiệm không gian và giá thành hệ thống

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
CHV100-1R5G-4 1.5 5 3.7
CHV100-2R2G-4 2.2 5.8 5
CHV100-004G-4 4 10 9
CHV100-5R5G-4 5.5 15 13
CHV100-7R5G-4 7.5 20 17
CHV100-011G-4 11 26 25
CHV100-015G-4 15 35 32
CHV100-018G-4 18.5 38 37
CHV100-022G-4 22 46 45
CHV100-030G-4 30 62 60
CHV100-037G-4 37 76 75
CHV100-045G-4 45 90 90
CHV100-055G-4 55 105 110
CHV100-075G-4 75 140 150
CHV100-090G-4 90 160 176
CHV100-110G-4 110 210 210
CHV100-132G-4 132 240 250
CHV100-160G-4 160 290 300

BIẾN TẦN INVT CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIẾN TẦN INVT CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIEN TAN INVT chv1101

Tài liệu biến tần invt CHV110UserManualEnglishVersion

Công suất

7.5kW ~ 110kW
220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

Thông tin sản phẩm

● Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector, điều khiển vector, điều khiển V/F

● Khả năng quá tải lớn 180% trong 30s cho tăng tốc nhanh.

● Cấp bảo vệ IP54, chống bụi bẩn, chất ăn mòn và sử dụng bền…

● Tích hợp sẵn cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW) cải thiện hệ số công suất và nâng cao hiệu suất cho động cơ.

● Chức năng tự động reset lỗi : tự động reset và tiếp tục vân hành khi mất nguồn tức thời.

● Chức năng tự động điều chỉnh điện áp: ổn định ngõ ra khi áp nguồn dao động.

● Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điện áp và dòng điện (0~1A)

● Không gây nhiễu đến thiết bị khác như máy tính, bộ điều khiển và màn hình vận hành, có sẵn bộ lọc nhiễu bức xạ điện từ.

● Giải thuật: nhận tín hiệu analog (0~1A) hoặc (0~10V) của áp suất và lưu lượng, tư động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.

● Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất,  loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả

● Tích hợp sẵn mạch By-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn khi có sự cố từ biến tần.

● Khả năng tiết kiệm từ 20% đến 60% điện năng tiêu thụ.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A)
CHV110-07RG-4 7.5 17
CHV110-011G-4 11 25
CHV110-015G-4 15 32
CHV110-018G-4 18.5 37
CHV110-022G-4 22 45
CHV110-030G-4 30 60
CHV110-037G-4 37 75
CHV110-045G-4 45 90
CHV110-055G-4 55 110
CHV110-075G-4 75 150
CHV110-090G-4 90 176
CHV110-0110G-4 110 210

BIẾN TẦN INVT CHV130 ĐIỀU KHIỂN LỰC CĂNG

BIẾN TẦN INVT CHV130 BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ & LỰC CĂNG

bien-tan-invt-chv130

CHV130 manual ( tài liệu tiếng anh biến tần INVT CHV130)

Công suất 1.5kW ~ 560kW

380V / 480V ± 15%

Mô tả sản phẩm:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V / f, điều khiển sensorless Vector, điều khiển Vector.
– Hiệu suất điều khiển vecter cao, mô-men xoắn cao ở tần số thấp, động năng phản hồi nhanh, tốc độ cao chính xác ..
– Nền tảng Simatic
– Thiết kế đa chức năng để đơn giản hóa hệ thống, giảm chi phí và cải thiện độ tin cậy
– Chức năng điều khiển ở nhiều cấp tốc độ.
– Tốc độ khác nhau hoặc điều khiển vòng quay điều khiển lực căng.

– Điều khiển PID  kiểm soát lực căng, Điều khiển tốc độ tuyến tính.
– Đều khiển  Multi với chức năng cân bằng tải.
– Điều khiển tốc độ tuyến tính không cần mạch điều khiển bên ngoài.
– Phán đoán điều khiển, đều khiển áp lực đường ống.
– Dễ dàng cài đặt các thông số.
-Đầu ra cảnh báo cho các đầu vào tương tự và giá trị quá trình bên trong.
– Điều khiển từ PLC.
– Mỗi đầu vào tương tự có thể thay đổi các thông số của biến tần, không cần truyền thông.

BIẾN TẦN INVT CHV160A

Biến tần invt CHV160A BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CUNG CẤP NƯỚC

bien tan invt chv160

CHV160A Manual ( Tai lieu tieng anh CHV160)

Thông tin sản phẩm

·   Biến tần tích hợp sẵn Card điều khiển đẳng áp và luân phiên đa bơm CHV160A = PLC + Card analog I/O + HMI + Inverter.

·   CHV160A tích hợp card điều khiển giúp hệ thống gọn nhẹ, giảm giá thành, đặc biệt với nhiều tính năng cao cấp thông minh, vận hành ổn định và kinh tế hơn hệ thống điều khiển sử dụng PLC…

·   Thay thế việc xây dựng tháp nước, bể nước trên cao…tiết kiệm không gian và chi phí đầu tư.

·   Chức năng tự động đặt mức áp lực nước theo các khoảng thời gian thực (giờ tiêu thụ nước cao điểm và thấp điểm) trong ngày.

·   Chức năng điều khiển ngủ đông (sleep mode): điều khiển hệ thống đi vào trạng thái (dừng tất cả các bơm) và chỉ điều khiển một bơm nền nhỏ chuyên dùng để giữ áp khi lưu lượng sử dụng nước thấp giúp tiết kiêm điện tối đa. Tự động đánh thức khởi động các bơm khi nhu cầu sử dụng nước nhiều trở lại.

·   Điều khiển luân phiên, khởi động mềm và cân bằng thời gian vận hành của các bơm, tránh việc 1 bơm hoạt động trong thời gian dài, giúp tăng tuổi thọ các bơm, chống gỉ sét bơm.

·   Chức năng phát hiện, nhớ  và cách ly bơm bị lỗi, tự động chọn bơm khác vận hành bảo đảm hệ thống cấp nước không bị gián đoạn và bảo vệ quá tải đối với tất cả các bơm trong hệ thống.

·   Chức năng giám sát mực nước hồ, điều khiển hệ thống theo hướng ngăn hiện tượng mực nước xuống nhanh tránh bơm chạy không tải.

·   Chức năng tự động bù áp khi tăng/giảm bơm, chống sốc áp giúp bảo vệ đường ống và thiết bị.

·   Kết nối bàn phím LCD, có thể hiển thị các đơn vị: Mpa, Kpa, Pa, oC, %, h,… và có thể upload/download dữ liệu thông số.

·   Hệ thống hoạt động hoàn toàn tự động, vận hành dễ dàng.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV160A-5R5-4 5.5 15 13
CHV160A-7R5-4 7.5 20 17
CHV160A-011-4 11 26 25
CHV160A-015-4 15 35 32
CHV160A-018-4 18.5 38 37
CHV160A-022-4 22 46 45
CHV160A-030-4 30 62 60
CHV160A-037-4 37 76 75
CHV160A-045-4 45 90 90
CHV160A-055-4 55 105 110
CHV160A-075-4 75 140 150
CHV160A-090-4 90 160 176
CHV160A-110-4 110 210 210
CHV160A-132-4 132 240 250

Biến tần INVT CHV180 cho thang máy


bien tan invt chv180bien tan cho thang may

Tài liệu tiếng việt CHV180_User_Manual_Vi

CHV180 User Manual

Mổ Tả Sản Phẩm:

Ngõ vào / ra

– Điện áp ngõ vào:     380V±15%
– Tần số ngõ vào:       47~63Hz
– Điện áp ngõ ra:        0~rated input voltage
– Tần số ngõ ra:          0~400Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào ra đều lập trình được)
–  Ngõ vàoDigital: Có 6 ngõ vào nhận tín hiệu là ON / OFF và 4 ngõ vào mở rộng từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ vào Analog: AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0~10V hoặc 0~20mA.
–  Ngõ ra collector hở: 1 ngõ (dùng làm ngõ ra collector ON / OFF hoặc ngõ ra xung cao), có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ ra Relay: có 2 ngõ ra Relay, có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ ra Analog: có 2 ngõ ra, từ  0~20 mA hoặc từ 0~10 V.
● Chức năng điều khiển chính

● Khả năng điều khiển động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ: điều khiển thang không phòng máy.

● Chức năng bù moment không cần cảm biến tải trọng: Bù moment theo chiều kéo và chiều thắng

● Chức năng bù moment có cảm biến tải trọng: Điều khiển đáp ứng moment theo tải trọng.

● Tự động dò thông số động cơ ở chế độ tĩnh, không cần tháo tải, xác định vị trí góc cực tính và điều khiển chính xác động cơ đồng bộ.

● Đường cong S: đảm bảo cho thang máy tăng /giảm tốc và dừng êm ái, nhẹ nhàng.

● Chức năng điều khiển thắng và contacttor ngõ ra đảm bảo vận hành an toàn.

● Điều chỉnh đáp ứng tốc độ thông qua hệ số PI tốc độ điều khiển vector.

● Chức năng cưỡng bức giảm tốc: chống thang không bị phá đỉnh và phá đáy.

● Chức năng chạy cứu hộ.

● Kết nối với bộ hãm tái sinh RBU để tiết kiệm năng lượng.

● Giao tiếp được nhiều loại encoder:  Increment, Sin/cos và UVW encoder.

 

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV180-004G-4 3.7 10 9
CHV180-5R5G-4 5.5 15 13
CHV180-7R5G-4 7.5 20 17
CHV180-011G-4 11 26 25
CHV180-015G-4 15 35 32
CHV180-018G-4 18.5 38 37
CHV180-022G-4 22 46 45
CHV180-030G-4 30 76 60

Biến tần INVT CHV190 cho cầu trục

Biến tần invt CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ

bien tan invt chv190cau truc bien tan invt

 CHV190 User Manual_English ( Tài liệu tiếng anh)

Thông số Kỹ thuật:

– Điều khiển logic và giám sát chuỗi thời gian của phanh.
– Tăng tốc độ khi tải nhẹ.
– Liên kết giữa phanh trong và màn hình điều khiển.
– Cách ly nguồn điều khiển của mạch điều khiển với mạch nguồn. tốt hơn cho phát hiện bị lỗi và bảo trì;
– Điều khiển tăng tốc khi tải nhẹ hoặc không tải để tăng tốc nhanh hơn cho quá trình nâng khi không có tải, để đạt hiệu suất hơn.
– Điều khiển chủ – tớ khi cần đồng tốc giữa 2 cầu trục trong các bước tốc độ.

– Điều khiển chủ – tớ khi cần bằng lực cho 2 động cơ.
– Nhiều chế độ điều khiển lonh hoạt: bằng tay, điều khiển từ xa, điều khiển bằng chiết áp, truyền thông.
– Điều khiển hai  động cơ bằng chuyển mạch làm giảm chi phí hệ thống
– Hỗ trợ PROFIBUS-DP và MODBUS
– Chức năng phát hiệnDây chùng .
– Các thông số trên LCD có thể sao chép và tải về  để thiết lập dự trữ.
– Hiển thị tốc độ, dừng khần và bảo vệ quá tốc độ.
– Điều khiển vector vòng kín 200% Mô men ở 0HZ
– Công nghệ điều khiển Sensorless vector chính xác tới 0.5%.
– Hỗ trợ năng động phanh và phanh tái sinh.
– Ứng dụng tiêu biểu: cẩu cảng biển, luyện kim, kiến trúc, máy móc, hóa chất, giao thông vận tải, cung cấp điện;
– Cầu cần cẩu, máy xây dựng đường sắt và đường.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV190A-018-4 18.5 38 37
CHV190A-022-4 22 46 45
CHV190A-030-4 30 62 60
CHV190A-037-4 37 76 75
CHV190A-045-4 45 90 90
CHV190A-055-4 55 105 110
CHV190A-075-4 75 140 150
CHV190A-090-4 90 160 176
CHV190A-110-4 110 210 210
CHV190A-132-4 132 240 250

Biến tần invt Goodrive 300

Biến tần invt Goodrive 300 

bien tan invt g300

Tài liệu tiếng anh Goodrive 300

1. Giới thiệu chung:

Biến Tần Goodrive 300 là dòng biến tần có tính năng cao, được ứng dụng rộng rãi trong việc điều khiển tốc độ động cơ đồng bộ và không đồng bộ . Sản phẩm dựa trên  bộ vi xử lý 32 bit (DSP), ứng dụng thuật toán điều khiển Vector hàng đầu thế giới , thực hiện điều khiển  động cơ truyền động với  tính năng và tính chính xác cao , đồng thời nâng cao tính thích ứng với môi trường , tăng cường trong việc thiết kế nhằm giúp cho khách hàng sử dụng dễ dàng và chuyên nghiệp, tính năng tối ưu hoá, ứng dụng linh hoạt, tính ổn định cao.

2. Đặc tính kỹ thuật:

– Đặc tính kỹ thuật:

–  Có thể điều khiển động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu và không đồng bộ.

– Chức năng điều khiển cao cấp vector vòng hở:

+ Momen khởi động cho động cơ không đồng bộ: 0.25Hz/ 150%  momen định mức

+   Momen khởi động cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu: 2.5Hz/ 150%  momen định mức
–  Bộ xử lý số (DSP) 32Bit
–  Đáp ứng điều khiển chính xác, hiệu suất cao cho motor
–  Khả năng thích ứng với môi trường và độ tin cậy cao
–  Thiết kế thân thiện, dễ dàng cho người sử dụng.
–  Tối ưu hóa các tính năng, ứng dụng linh hoạt và ổn định.
–  Thiết kế có hổ trợ tốt cho các ứng dụng tự động hóa : Timer, counter, Simple PLC, nhiều I/O.
Dải công suất: 1.5kW~ 315kW

3. Ứng Dụng:

– Được ứng dụng trong các lĩnh vực: Máy công cụ, dệt may, cao su, cổng trục, cẩu chân đế, thiết bị nâng hạ, máy xây dựng, gia công kim loại, vv…