Biến tần ACS310 – Chuyên dùng cho Bơm- Quạt

acs310a

 

Tài liệu tiếng anh acs310

–    Dải công suất: 0.37 – 22 KW ( 0.5 – 30 Hp )

–    Điện áp vào: 3 pha 200-240V, 380V-480V

–    Thiết kế chuyên dùng cho Bơm, Quạt. (PFC &SPEC)

–    Chức năng bảo vệ Bơm

–    Chương trình điều khiển PID thông minh

–    Khả năng phân tích tải

–    Tích hợp bộ tối ưu năng lượng

–    Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt Side by Side

–    Bàn phím điều khiển tháo rời

–    Màn hình hiển thị LCD

–    Tích hợp bộ lọc EMC ngoài cho môi trường thứ nhất

–    Tích hợp bộ điều khiển hãm

–    Tích hợp truyền thông Modbus-RS485

–    Tích hợp các tính năng bơm và quạt như điều khiển nhiều bơm, chức năng nạp và làm sạch đường ống

–    Cuộn kháng đầu vào và đầu ra

–    Bộ lọc chống dòng dò

–    Công cụ FlashDrop dành cho cấu hình biến tần không cần nguồn trong 2 giây

Ứng dụng:

–    Bơm cao áp

–    Bơm chìm

–    Bơm cung cấp

–    Bơm ly tâm

Biến tần ACS 550

Biến tần  ABB ACS 550 – Dòng biến tần tiêu chuẩn.

bien tan abb acs550lge

 

Tài liệu tiếng anh manual_acs550

–    Dải công suất: 0.75 – 160kW( 3 pha, 208-240V, 380-480V)

–    Dải công suất: 200 – 355kW ( 3 pha 380-480V)

–    Màn hình LCD tháo rời được. Có thể chọn loại cơ bản hoặc loại hỗ trợ cài đặt

–    Điều khiển V/F, Vector, Torque

–    Tích hợp sẵn bộ lọc EMC cho môi trường C1, C2

–    Có thể đặt trên tường, IP21 như tiêu chuẩn (UL loại 1), tùy chọn IP54 (UL loại 12 trong khung kích thước R1-R6)

–    Tích hợp Braking Unit đến 11kW

–    Tích hợp cuộn kháng cho phép giảm thiểu sóng hài

–    Khả năng lập trình theo thời gian thực

–    Khả năng lập trình tuần tự 8 trạng thái

–    Chức năng theo dõi lượng điện năng tiêu thụ và số giờ vận hành của động cơ

–    Màn hình hỗ trợ cài đặt tích hợp sẵn đồng hồ thời gian thực

–    Khe cắm chuyển đổi fieldbus, mô- đun mở rộng đầu ra rờ le, bộ lắp đặt màn hình trên cửa tủ, bộ đếm xung

–    Bộ hãm

–    Công cụ FlashDrop dành cho cấu hình biến tần không cần nguồn trong 2 giây.

Ứng dụng: Thích hợp hầu hết các ứng dụng trong công nghiệp.

–    Thực phẩm & Nước giải khát

–    Máy công cụ

–    Ngành Dệt – Sợi

–    Ngành In Ấn – Bao Bì

–    Ngành Nhựa – Cao Su

–    Bơm – Quạt – Ly Tâm

Đặc biệt, giải pháp điều khiển 3 bơm luân phiên sử dụng ACS550 sẽ có chi phí tiết kiệm nhất.

Model Công Suất Kw
ACS550-01-03A3-4 1,1
ACS550-01-04A1-4 1,5
ACS550-01-05A4-4 2,2
ACS550-01-06A9-4 3
ACS550-01-08A8-4 4
ACS550-01-012A-4 5,5
ACS550-01-015A-4 7,5
ACS550-01-023A-4 11
ACS550-01-031A-4 15
ACS550-01-038A-4 18,5
ACS550-01-045A-4 22
ACS550-01-059A-4 30
ACS550-01-072A-4 37
ACS550-01-087A-4 45
ACS550-01-125A-4 55
ACS550-01-157A-4 75
ACS550-01-180A-4 90
ACS550-01-195A-4 110

 

Biến tần ACS355

Biến tần ACS355

acs355

Tài liệu tiếng anh_ACS355

–    Dải công suất: 0.37 – 2.2 KW ( 1 pha, 200-240V)

–    Dải công suất: 0.37 – 11 KW ( 3 pha, 200-240V)

–    Dải công suất: 0.37 – 22 KW ( 3 pha, 380-480V)

–    Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt Side by Side

–    Tần số ngõ ra lên đến 600 Hz

–    Cấp độ bảo vệ IP20, 1 bộ NEMA tùy chọn

–    Màn hình LCD tháo rời được, có loại cơ bản và loại hỗ trợ cài đặt

–    Tính năng điều khiển Scalar ( V/f ), Vector

–    Tích hợp bộ hãm, bộ lọc EMC ngoài dành cho môi trường thứ hai

–    Điều khiển PID, lập trình tuần tự, điều khiển theo thời gian thực …

–    Tích hợp chức năng điều khiển thắng cơ và chức năng lưu Torque ứng dụng trong cầu trục, nâng hạ …

–    Phạm vi đáp ứng ứng dụng máy đa dạng

–    Bộ chiết áp, khe cắm chuyển đổi fieldbus, bộ đếm xung, mô- đun nguồn phụ, mô- đun mở rộng đầu ra rờ le, bộ lọc chống dòng dò, cuộn kháng đầu ra, đầu vào

–    Bộ lọc EMC ngoài là tùy chọn cho môi trường thứ nhất

–    Công cụ FlashDrop dành cho cấu hình biến tần không cần nguồn trong 2 giây

Ứng dụng:

–    Thực phẩm & Nước giải khát

–    Các loại máy móc đơn giản

–    Ngành Dệt – Sợi

–    Ngành In Ấn – Bao Bì

–    Ngành Nhựa – Cao Su

–    Máy móc ngành chế biến Gỗ

Model Công suất (KW)
ACS355 SERIES –  3 PHASE 220VAC
ACS355-03E-04A7-2 0,75
ACS355-03E-06A7-2 1,1
ACS355-03E-07A5-2 1,5
ACS355-03E-09A8-2 2,2
ACS355-03E-13A3-2 3,0
ACS355-03E-17A6-2 4,0
ACS355-03E-24A4-2 5,5
ACS355-03E-31A0-2 7,5
ACS355-03E-46A2-2 11,0
ACS355 SERIES –  3 PHASE 380VAC
ACS355-03E-02A4-4 0,75
ACS355-03E-03A3-4 1,1
ACS355-03E-04A1-4 1,5
ACS355-03E-05A6-4 2,2
ACS355-03E-07A3-4 3,0
ACS355-03E-08A8-4 4,0
ACS355-03E-12A5-4 5,5
ACS355-03E-15A6-4 7,5
ACS355-03E-23A1-4 11,0
ACS355-03E-31A0-4 15,0
ACS355-03E-38A0-4 18,5

Biến tần ABB ACS 150

Đặc tính kỹ thuật:

Dùng điều để khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 Pha.

  • Điện áp/Dải công suất: 220V/0.37…2.2 kW, 380/0.37…4kWĐạt tiêu chuẩn IP20, NEMA 1(tuỳ chọn)
  • Tần số ra: 0-500 Hz
  • Hệ số công suất: 0.98
  • Công cụ hỗ trợ cài đặt không cần cấp nguồn biến tần- FlashDrop.
  • Tích hợp sẵn bộ lọc EMC.
  • Bộ điều khiển phanh hãm.
  • Tích hợp sẵn màn hình điều khiển, biến trở điều khiển tốc độ
  • Bo mạch phủ(Coated boards).
  • 5 đầu vào số(DI) bao gồm 1 đầu vào xung(Pule train 0…10kHz), 1 đầu vào tương tự (AI)
  • 1 đầu ra rơ le (NO+NC)

Ứng dụng:

  • Máy đóng gói, băng tải, cửa tự động, quạt, bơm,…

 

Model Công suất (KW) Đơn giá (USD)
ACS150 SERIES –  1 PHASE 220VAC
ACS150-01E-04A7-2 0,75 175.1
ACS150-01E-06A7-2 1,1 231.2
ACS150-01E-07A5-2 1,5 251.6
ACS150-01E-09A8-2 2,2 285.6
ACS150 SERIES –  3 PHASE 220VAC
ACS150-03E-04A7-2 0,75 239.7
ACS150-03E-06A7-2 1,1 280.5
ACS150-03E-07A5-2 1,5 306
ACS150-03E-09A8-2 2,2 346.8
ACS150 SERIES –  3 PHASE 380VAC
ACS150-03E-02A4-4 0,75 219.6
ACS150-03E-03A3-4 1,1 253.8
ACS150-03E-04A1-4 1,5 278.8
ACS150-03E-05A6-4 2,2 299
ACS150-03E-07A3-4 3,0 341
ACS150-03E-08A8-4 4,0 387.6

Tài liệu tiếng anh ABB-Drives-ACS150-User-Manual