Chức năng đầu vào

Các chức năng khi sử dụng bộ đếm 1 trạng thái (1-stage):

Đầu vào CP1 , đầu vào CP2:
Đầu vào này đọc các tín hiệu được đếm. Khi CP1 là đầu vào đếm, CP2 sẽ là đầu vào cấm (prohibit). Có nghĩa là, khi CP2 đang nhận tín hiệu (đang ON), CP1 không thể nhận và đếm tín hiệu.

Đầu vào reset:
Phím này được sử dụng để reset giá trị đếm và đầu ra.

Đầu vào reset tổng:
Không sử dụng đầu vào reset này. Đầu vào này có tác dụng reset toàn bộ các giá trị đếm đối với bộ đếm tổng và bộ đếm giá trị đặt.

Mức bảo vệ phím

Mức bảo vệ phím

Chi tiết    

Mức

Mô tả

Thay đổi chế độ làm việc*

Thay đổi hiển thị trong quá trình hoạt động

Phím Reset

Phím Tăng/Giảm

KP-1
(cài đặt mặc định)

0AF68950-EBAA-46F2-83CF-77A9CB334DF9       

Không có

KP-2

85AF3431-A4BB-4E66-A04C-F3F5FAE21BC9

Không có

Không có

KP-3

684D1D55-47C7-40B6-BC14-1E23EB4C5C51

Không có

Không có

KP-4

F93CB4D2-8CAE-4E6A-B602-A9738E5D0245

Không có

Không có

Không có

KP-5

2D931A74-5351-49B1-AA5A-AA942A3AC90D

Không có

Không có

Không có

Không có

KP-6

95CC3AAE-D66D-4BDB-8678-F74F8E8B36EB

Không có

Không có

KP-7

E97403D7-9753-46E9-8F6A-D7C663EEF540

Không có

Không có

Không có

*Thay đổi chế độ làm việc sang chế độ chọn cấu hình hoặc chế độ chức năng.

Hiện tượng nẩy tiếp điểm

Hiện tượng nẩy tiếp điểm là hiện tượng tiếp điểm điện liên tục đóng và mở với tốc độ nhanh và lặp lại gây nên bởi cả tác động cơ học và hồ quang điện. 

Ví dụ, khi chúng ta thả một quả bóng từ một vị trí cao hơn mặt đất, quả bóng sẽ nẩy lên trước khi dừng hẳn. Điều này cũng tương tự đối với hiện tượng nẩy tiếp điểm do nguyên nhân cơ học. Khi các tiếp điểm thay đổi trạng thái, tiếp điểm sẽ nẩy lên và đóng mở rất nhanh khoảng 3 đến 4 lần trước khi hoàn toàn dừng lại.

Nếu bạn lựa chọn tốc độ đếm nhanh cho bộ đếm có đầu vào dạng tiếp điểm, bộ đếm sẽ đếm cả các lần tiếp điểm đóng mở do nẩy lên. Do đó, mặc dù công tắc chỉ đóng/mở 1 lần, giá trị đếm hiện tại của bộ đếm có thể là 3 hoặc 4. Như vậy,khi đầu vào bộ đếm có dạng tiếp điểm, chúng ta luôn luôn lựa chọn tốc độ đếm chậm.

 

Cài đặt chế độ đầu vào cho bộ đếm H7CX

Công tắc chuẩn DIP số 8 dùng để cài đặt chế độ đầu vào  Bộ đếm H7CX 

Mục

OFF

ON

1

Cài đặt sử dụng công tắc chuẩn DIP

Tắt

Bật

2

Tốc độ đếm

30 Hz

5 kHz

3

Chế độ đầu vào

Đếm tăng

Đếm giảm

4
5

Chế độ đầu ra

Xem tài liệu kỹ thuật

6

Thời gian đầu ra

0.5 s

0.05 s

7

Tín hiệu reset tối thiểu

20 ms

1 ms

8

Phương pháp đầu vào

Đầu vào dạng NPN

Đầu vào dạng PNP

h7cx

Chú ý:

  1. Luôn bật công tắc chuẩn DIP số 1 lên ON. Khi công tắc OFF, cài đặt sử dụng công tắc chuẩn không có tác dụng.
  2. Các cài đặt sử dụng công tắc chuẩn DIP sẽ có hiệu lực khi nguồn được bật lại. (Thực hiện cài đặt sử dụng công tắc chuẩn DIP khi nguồn đang tắt)
  3. Khi chế độ đầu vào, chế độ đầu ra hoặc thời gian đầu ra không thể cài đặt được bằng công tắc chuẩn DIP, tất cả các cài đặt đó phải thực hiện thông qua các phím. Chi tiết về phương pháp cài đặt, hãy xem trong tài liệu kỹ thuật.

K8AK-AW

K8AK-AW Rơ le bảo vệ quá dòng / thấp dòng một pha ( đồng thời )

K8AK-AW

 

Tài liệu K8AK-AW

– Giám sát đồng thời quá dòng và thấp dòng một pha.

– Cài đặt riêng biệt và đầu ra riêng cho chế độ quá dòng và thấp dòng.

– Có sẵn CT giúp giảm chi phí ( dòng thứ cấp 0 – 1 A hoặc 0 – 5 A).

– Reset bằng tay hoặc reset tự động được hỗ trỡ bởi 1 rơ le.

– Thời gian khóa khởi động và thời gian vận hành được đặt riêng biệt

– 2 đầu ra rơ le SPDT 5A.

– Rơ le đầu ra có chuyển mạch lựa chọn thường đóng hoặc thường mở.

– Có Led hiển thị báo trạng thái đầu ra

– Nguồn đầu vào được cách ly.

Thông tin đặt hàng:

Setting range Supply voltage Model
2 to 20 mA AC/DC,
10 to 100 mA AC/DC,
50 to 500 mA AC/DC
24 VAC/DC K8AK-AW1 24 VAC/DC
100 to 240 VAC K8AK-AW1 100-240 VAC
0.1 to 1 A AC/DC,
0.5 to 5 A AC/DC,
24 VAC/DC K8AK-AW2 24 VAC/DC
100 to 240 VAC K8AK-AW2 100-240 VAC
10 to 100 A AC*,
20 to 200 A AC*
24 VAC/DC K8AK-AW3 24 VAC/DC
100 to 240 VAC K8AK-AW3 100-240 VAC

Chú ý: Các model K8AK-AW3 phải mua thêm CT K8AC-CT200L (Current Transformer)

K8AK-PM2

K8AK-PM Rơ le bảo vệ quá áp thấp áp, thứ tự pha, mất pha 

k8ak-pm2

Tài liệu K8AK-PM2

– Chống nhiễu biến tần tốt.

– Giám sát quá áp, thấp áp, sai thứ tự pha, mất pha loại 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây.

– 2 đầu ra rơ le SPDT 5A

– Rơ le quá áp và thấp áp riêng biệt.

– Nguồn đầu vào có thể lựa chọn bằng các switch

– Có đèn LED báo trạng thái.

 

 

K8DS-PH1

K8DS-PH1 Rơ le bảo vệ mất pha, sai thứ tự pha

k8as-ph1

Tài liệu k8ds-ph1

– Thiết kế nhỏ gọn, thân mỏng 17.5 mm.

– Chống motor quay ngược do đấu sai dây.

– Phân biệt giữa các pha dương, ngược pha & mất pha khi điện bật lên.

– Phát hiện mất pha khi motor đang hoạt động.

– Đầu ra relay SPDT, 5 A ở 250 VAC (tải trở).

– Chống nhiễu biến tần tốt.

– Có đèn LED báo trạng thái.

E2B-M30LN30-WP-B1

E2B-M30LN30-WP-B1

E2B-M30LN30-WP-B1

  • Điện áp nguồn: 10 đến 30 VDC
  • ƒKhoảng cách phát hiện: 30 mm
  • Đầu ra: PNP (200 mA max – 30 VDC max.)
  • Kích cỡ: Hình trụ phi 30 mm, đầu lồi
  • Vỏ  thép không gỉ cho độ bền cao
  • Dây nối sẵn dài 2 mét, có đèn hiến thị hoạt động màu vàng
  • Mạch bảo vệ: Chống ngược cực nguồn, điện áp xung, đoản mạch, diod bảo vệ ngược cực cho transitor đầu ra
  • Cấp độ bảo vệ IP67: Chịu đựng tốt trong môi trường có nhiều hơi nước, hơi dầu.
  • Nhiệt độ làm việc: -25 đến 70 độ C
  • Độ ẩm làm việc: 35%-95%

Tài liệu tiếng anh – E2B

E2B-M30LN30-WP-C1

E2B-M30LN30-WP-C1

E2B-M30LN30-WP-C1

  • Điện áp nguồn: 10 đến 30 VDC
  • ƒKhoảng cách phát hiện: 30 mm
  • Đầu ra: NPN (200 mA max – 30 VDC max.)
  • Kích cỡ: Hình trụ phi 30 mm, đầu lồi
  • Vỏ  thép không gỉ cho độ bền cao
  • Dây nối sẵn dài 2 mét, có đèn hiến thị hoạt động màu vàng
  • Mạch bảo vệ: Chống ngược cực nguồn, điện áp xung, đoản mạch, diod bảo vệ ngược cực cho transitor đầu ra
  • Cấp độ bảo vệ IP67: Chịu đựng tốt trong môi trường có nhiều hơi nước, hơi dầu.
  • Nhiệt độ làm việc: -25 đến 70 độ C
  • Độ ẩm làm việc: 35%-95%

Tài liệu tiếng anh – E2B

E2B-M30KS15-WP-B1

E2B-M30KS15-WP-B1

E2B-M30KS15-WP-B1

  • Điện áp nguồn: 10 đến 30 VDC
  • ƒKhoảng cách phát hiện: 15 mm
  • Đầu ra: PNP (200 mA max – 30 VDC max.)
  • Kích cỡ: Hình trụ phi 30 mm, đầu bằng
  • Vỏ  thép không gỉ cho độ bền cao
  • Dây nối sẵn dài 2 mét, có đèn hiến thị hoạt động màu vàng
  • Mạch bảo vệ: Chống ngược cực nguồn, điện áp xung, đoản mạch, diod bảo vệ ngược cực cho transitor đầu ra
  • Cấp độ bảo vệ IP67: Chịu đựng tốt trong môi trường có nhiều hơi nước, hơi dầu.
  • Nhiệt độ làm việc: -25 đến 70 độ C
  • Độ ẩm làm việc: 35%-95%

Tài liệu tiếng anh – E2B