Biến tần các loại

 Các loại biến tần: thông số, đặc tính kỹ thuật , tài liệu, hướng dẫn cài đặt bien tan

logo cac hang bien tan

Biến tần EMERSON

Biến tần LS

Biến tần ABB

Biến tần INVT

Biến tần OMRON

Biến tần SIEMENS

Biến tần DELTA

Biến tần INOVANCE

Biến tần YASKAWA

Biến tần Hyundai

Biến tần HITACHI

Biến tần Fuji

Biến tần Danfoss

Biến tần CS

Biến tần Schneider

Biến tần Mitshubishi

Biến tần Cutes

Biến tần Chziri

Biến tần Chziri

 

 

Biến tần KEB

Biến tần SEW

 Biến tần ADLEE

(Nếu quý khách không tìm thấy Model biến tần phù hợp, hãy click vào Hãng biến tần cần tìm hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn)

Phòng Kinh Doanh: Kỹ Sư  – Lê văn Long

Mobile: 094 8956 835– 01698 160061

Mail: lelong.aec@gmail.com

Facebook: www.facebook.com/lelong.aec

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa A1000

Yaskawa-A1000-Drives

Tài liệu biến tần YASKAWA AC DRIVE A 1000

Thông số kỹ thuật:

-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
-Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Ứng dụng:

– Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục

– Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….

 

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa V1000

YASKAWA AC Drive - V1000

Tài liệu biến tần YASKAWA AC Drive – V1000

Thông số kỹ thuật:

-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.2 – 18.5 kW.
-Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs

Ứng dụng:

-Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa E1000

bien tan yaskawa e1000

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.

– Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.

Biến tần Yaskawa E1000 sx tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ :

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn

-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Ứng dụng:

– HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…

Biến tần Yaskawa L1000A

Biến tần Yaskawa L1000A

ben tan yaskawa li1000

 Tài liệu biến tần Yaskawa L1000

Thông số kỹ thuật:
– Nguồn cung cấp 3 pha: 180V – 260V, 305 – 500V, 50/60 Hz.
– Dải tần số ra: 0 –  1600 Hz.
– Khả năng quá tải 150% trong 60S, 200% trong 0.5S
– Mô men khởi động 200% tại 0.5 Hz.
– Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
– Tấn số sóng mang lên tới 16 Khz.

– Tích hợp sẵn encoder

– Dải công suất từ: 0.4 – 75 Kw.
– Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, phanh DC trong quá trình tăng, điều khiển PID, AVR, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485.

– Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
– Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs
Ứng dụng:  Thang máy, thiết bị nâng hạ.

 

 

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa J1000

OLYMPUS DIGITAL CAMERA

Tài liệu biến tần YASKAWA AC Drive J1000

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.

-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 3,7 Kw.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, tự động điều chỉnh momen…

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Ứng dụng:

– Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, …

BIẾN TẦN YASKAWA G7

BIẾN TẦN YASKAWA G7

Yaskawa-G7

Tài liệu biến tần YASKAWA G7.01

 

Biến tần Yaskawa Varispeed G7, một sản phẩm công nghệ điều khiển tiên tiến của Yaskawa Nhật Bản, sản phẩm đặc biệt này ứng dụng cho nhiều loại máy sản xuất công nghiệp đặc biệt.

Biến tần Yaskawa Varispeed G7 có các tham số như sau:

Dải công suất: 0.4kW – 110kW với class 200V

Dải công suất: 0.4 kW – 300kW với class 400V

Dải tần số: 0.00Hz – 400Hz

Tần số mang: 0.00kHz – 15kHz

Đạt các tiêu chuẩn: IEC, UL USA, NEMA, RoHS

Các ứng dụng: Máy dệt, máy khuấy, máy cắt, máy kéo sợi, máy nhuộm, Máy in…

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs

Biến tần Yaskawa MV1000 trung áp

Yaskawa MV1000

 

Tài liệu biến tần MV1000

Thông số kỹ thuật:

-Nguồn cung cấp: + 3 pha  3KV – 3,3KV ( 50/60 Hz )

+ 3 pha  6KV – 6,6KV ( 50/60 Hz )

+ 3 pha  10,5KV – 11KV ( 50/60 Hz )

– Dải tần số ra : 0 – 400 Hz

– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60S

– Dải công suất từ : 132 – 9910 KW

– Chức năng vận hành : Điều khiển đa tốc độ , điều khiển AVR, PID, khả năng tự động nhận dạng động cơ, có sẵn các bộ tham số chức năng, kết            nối qua cổng RJ45, USB

– Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ cao, lỗi CPU, chạm mát đầu ra

– Tiêu chuẩn bảo vệ : IP 40

Ứng dụng:

– Động cơ bơm, quạt gió, điều khiển động cơ trong mạng điện trung thế….

Biến tần MITSUBISHI FR-F700

Bien tan Mitsubishi-F740-Size3-1

Tài liệu biến tần F700 Basic Manual

Mã số : FR-F700
Tên sản phẩm : INVERTER FR-F700 Series
Nhà sản xuất : MITSUBISHI ELECTRIC
• Tầm công suất: 0.75K ~ 630KW
• Tầm tần số ra: 0.5 ~ 400Hz
• Có mốt tiết kiệm năng lượng nâng cao đặc biệt cho bơm và quạt
• Giám sát tíêt kiệm năng lượng:
Hiệu quả tiết kiệm năng lương có thể được hiển thị trên đơn vị điều khiển
với nhiều kiểu dạng khác nhau và giá trị trong KW
+ Trị giá hiện tại trong KW, %
+ Trị giá trung bình trong KW, %
+ Trị giá hằng năm trong KWH hay %
• Điều khiển vec-tơ thông lương từ đơn giản
• Thiết kế tuổi thọ cao và dịch vụ chuẩn đóan
• Chức năng tự động khởi động lại, hãm mô tơ
• Điều khiển PID nâng cao
• Khả năng nối mạng PROFIBUS/DP, device Net, CAN open, CC-Link, LonWorks, USB
• Chức năng chuyển đa bơm
Bảo hành : 12 Tháng

Phương pháp điều khiển

PWM mềm, điều khiển PWM tần số cao (điều khiển V/F) / điều khiển kích thích tối ưu /điều khiển vec-tơ thông lượng từ đơn giản.

Tần số ra 0.5 tới 400Hz

Momen khởi động 120% ở 3Hz khi dùng điều khiển vec-tơ thông lượng từ đơn giản và bổ chính trượt.

Tín hiệu đặt tần số

Ngõ vào tương tự:

chân 2 &4: có thể chọn lựa 0~10V, 0~5V hay 4~20mA

chân 1: có thể chọn lựa -10~+10V, -5~+5V

Ngõ vào số:

nhập vào bằng vòng xoay của pa-nen nạp tham số. Khi dùng FR-A7AX có thể nhập bằng số BCD

4 số hay số nhị phân 16 bit

Tín hiệu khởi động Có tín hiệu riêng để chạy xuôi, chạy ngược. Có thể chọn tín hiệu khởi động loại tự động giữ.

Ngõ ra tương tự / xung

Có thể chọn lựa bất kỳ tín hiệu nào như là tần số ra, dòng mô tơ, điện áp ra, tần số đặt, tần số họat động, h ệ số tải hàm rơ le nhiệt điện tử, công suất đầu vào, công suất tải đầu ra, hệ số tải mô tơ, hiệu quả tiết kiệm năng lượng, giá trị đặt PID, giá trị xử lý PID…xuất ra ngõ ra FM và AM

Chức năng bảo vệ cảnh báo

Quá dòng trong khi gia tốc/giảm tốc/tốc độ hằng, quá áp trong khi gia tốc/giảm tốc/tốc độ hằng, bộ toả nhiệt quá nóng, mất nguồn tức thời, thấp áp, quá dòng mô tơ, sự cố quạt làm mát, lỗi ở điện trở PTC, lỗi ở rơle bảo vệ nhiệt bên ngoài , …

Biên tần MITSUBISHI FR-D700

Biên tần MITSUBISHI FR-D700 

bien tan FR-D700

FR-D700-JP – Instruction Manual (Basic)

 

Mã số : FR-D700
Tên sản phẩm : INVERTER FR-D700 Series
Nhà sản xuất : MITSUBISHI ELECTRIC
• Thế hệ biến tần mới, nhỏ gọn đầy đủ tính năng tiện dụng.
• Tầm công suất:
dùng nguồn 220VAC: 0.1K ~ 15KW
dùng nguồn 380VAC: 0.4K ~ 15KW
• Tầm tần số ra: 0.2 ~ 400Hz
• Loại biến tần với các tiêu chuẩn mới
• Dễ sử dụng và tiết kiệm thời gian
• Thiết kế tuổi thọ cao và dễ bảo trì
• Thân thiện với môi trường
Bảo hành : 12 Tháng