Cảm biến E3F3, Photoelectric Sensors E3F3

Cảm biến quang điện (Photoelectric Sensors)

Download Tài liệu tiếng việt E3F3

Download Tài liệu tiếng anh cảm biến E3F3

• Dạng hình trụ cỡ M18.
• Điều chỉnh độ nhạy cho loại phản xạ khuếch tán (-D32, -D12)
Ðầu ra : NPN hoặc PNP 30VDC, 100mA
Khoảng cách phát hiện :
* Phản xạ khuyếch tán :
10cm (NPN: E3F3-D11; PNP : E3F3-D31),
30cm (NPN: E3F3-D12; PNP: E3F3-D32)
* Phản xạ gương : 2m (NPN: E3F3-D32; PNP : E3F3-R81)
* Thu phát : 5m. (NPN: E3F3-T61; PNP : E3F3-T81)
Nguồn cấp: 10-30 VDC

Phương pháp phát hiện Khoảng cách phát hiện Các chế độ hoạt động Ngõ ra NPN  Ngõ ra PNP
Thu – phát 5 m Dark-ON E3F3-T61 E3F3-T81
Thu – phát 5 m Light-ON E3F3-T11 E3F3-T31
Phản xạ gương 2 m Dark-ON E3F3-R61 E3F3-R81
Phản xạ khuếch tán 100 mm Light-ON E3F3-D11 E3F3-D31
Phản xạ khuếch tán 300 mm Dark-ON E3F3-D12 E3F3-D32

Cảm biến quang E3Z

Loại thông dụng: E3Z

Download Tài liệu tiếng việt E3Z

Download catalog E3Z tiếng anh

• Chọn kiểu đầu ra tác động theo sáng/tối
• Chức năng đèn báo hiệu sự ổn định; điều chỉnh được độ nhạy
Cảm biến quang điện có sẵn bộ khuếch đại có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khácnhau với khoảng cách phát hiện lớn.
ƒ Hình dáng thích hợp cho tất cả các vị trí lắp đặt.
Độ tin cậy cao, không bị ảnh hưởng của điều kiện môi trường lắp đặt.
ƒ Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế.
ƒ Nhiều dải sản phẩm phụ: E3Z-B phát hiện vật trong mờ (chai lọ); E3Z-LT/R 6/8 dùng tia laze phát hiện xa 60 / 15m; E3Z-LS có thể đặt khoảng cách phát hiện; E3ZM vỏ inox dùng cho công nghiệp thực phẩm
Ðầu ra: NPN/ PNP 30VDC,100mA, Nguồn cấp:10-30 VDC,30mA

Khoảng cách phát hiện:
* Thu phát:
30m: (NPN) E3Z-T62,E3Z-T67: (PNP) E3Z-T82, E3Z-T87
15m: (NPN) E3Z-T61, E3Z-T66: (PNP) E3Z-T81, E3Z-T86

* Phản xạ gương :
4m:(NPN) E3Z-R61, E3Z-R66 : (PNP) E3Z-R81, E3Z-R86

*  Phản xạ khuyếch tán :
1m:  NPN: E3Z-D62,E3Z-D67  / PNP:E3Z-D82 ,E3Z-D87
100mm: NPN: E3Z-D61,E3Z-D66 / PNP :E3Z-D81, E3Z-D86

Thông tin đặt hàng:

Kiểu cảm biến Khoảng cách  Kiểu kết nối Đầu ra NPN Đầu ra PNP
Thu – phát 30m Dây nối thường E3Z-T62 E3Z-T82
Thu – phát 30m Giắc cắm M8 4 pin E3Z-T67 E3Z-T87
Thu – phát 15m Dây nối thường E3Z-T61 E3Z-T81
Thu – phát 15m Giắc cắm E3Z-T66 E3Z-T86
Phản xạ gương 4m Dây nối thường E3Z-R61 E3Z-R81
Phản xạ gương 4m Giắc cắm E3Z-R66 E3Z-R86
Phản xạ khuếch tán 5-100mm Dây nối thường E3Z-D61 E3Z-D81
Phản xạ khuếch tán 5-100mm Giắc cắm E3Z-D66 E3Z-D86
Phản xạ khuếch tán 1m Dây nối thường E3Z-D62 E3Z-D82
Phản xạ khuếch tán 1m Giắc cắm E3Z-D67 E3Z-D87

Cảm biến quang giá rẻ E3FN

Cảm biến quang giá rẻ E3FN

Download Tài liệu tiếng anh E3FN

Có các model phản xạ khuếch tán & phản xạ gương (cho phép phát hiện cả vật trong suốt)

Hinh trụ trong M18

Đầu ra NPN hoặc PNP có sẵn dây nối

Khỏang cách phát hiện: 100mm/300mm (model phản xạ khuếch tán) & 2m (model Phản xạ gương)

E3FN-P18KR2-WP-BD, E3FN-P18KR2-WP-CD (Phản xạ gương 2 m )

E3FN-P18KDR3T-WP-BL E3FN-P18KDR3T-WP-CL (phản xạ khuếch tán 300 mm)

Phương pháp phát hiện Khoảng cách phát hiện  Ngõ ra PNP Ngõ ra NPN
Phản xạ khuếch tán 100 mm E3FN-P18KDR1-WP-BL E3FN-P18KDR1-WP-CL
Phản xạ khuếch tán 300 mm  E3FN-P18KDR3T-WP-BL E3FN-P18KDR3T-WP-CL
Phản xạ gương 2 m E3FN-P18KR2-WP-BD E3FN-P18KR2-WP-CD

E3X-DA11-S

E3X-DA11-S
Loại khuếch đại rời dùng cáp quang có chỉ thị số, NPN
  • Nguồn: 10-30 VDC (có thể ghép chung nguồn nuôi nhiều sensor với đầu cắm loại master)
  • Độ phân giải cao, chức năng cao cấp, có thể phát hiện màu
  • Nhiều kiểu: loại chuẩn, loại có đầu ra kép, loại phát hiện dấu nhỏ, loại có đầu vào điều khiển + chức năng đếm
  • Nhiều kiểu đầu đo dùng cáp quang cho nhiều ứng dụng
  • Có sẵn timer On-delay, Off-delay (1ms-5s), báo ổn định
  • Khoảng cách phát hiện (tùy theo loại cáp quang sử dụng): 15-150mm với loại cáp E32-DC200B

Tài liệu tiếng việt E3X-DA-S

Catalog tiếng anh E3X-DA-S

S8VE-06024

Tài liệu tiếng việt S8VE

Catalog tiếng anh s8ve

S8VE-06024

Bộ nguồn xung 24VDC, 60W

  • Ngõ vào: 100-240VAC
  • Ngõ ra: -10% ~ +15% (biến trở điều chỉnh)
  • ƒ Gắn được trên thanh DIN
  • Bảo vệ ngõ ra: 105% to 160% dòng định mức, quá áp, nhiễu, tự động reset
  • Có thể nối song song 2 nguồn (gắn diode ngoài)
  • Cách ly ngõ vào và ngõ ra: 100MΩ Min. at 500VDC
  • Tiêu chuẩn: UL: UL508 (Listing), UL60950-1cUL: CSA C22.2 No.107.1cUR: CSA No.60950-1 EN/VDE: EN50178 (= VDE0160), EN60950-1 (SELV) (= VDE0805 Teil 1)According to VDE 0106/P100, IP20 (except terminal block)

3G3RX-A4150

3G3RX-A4150

Biến tần công suất 15 kw, 3 pha 380 VAC
  • Biến tần vector với nhiều chức năng cao cấp
  • ƒ Điều khiển vector vòng kín với mô đun PG cắm thêm.
  • ƒ Mô men khởi động lớn, cho phép 200% ở tần số 0.3Hz
  • ƒ Có chức năng điều khiển PID
  • ƒ Chức năng dừng khẩn cấp (tác động nhanh)
  • ƒ Tích hợp mô đun phanh
  • Tự khởi động sau mất điện nhất thời
  • Các chức năng bảo vệ:
    • Bảo vệ động cơ: Bảo vệ dòng tải động cơ.
    • Bảo vệ quá dòng tức thời: Dừng ở xấp xỉ 250% của dòng đầu ra danh định
    • Bảo vệ quá tải:Dừng trong 1 phút tại mức xấp xỉ 150% điện áp đầu ra danh định
    • Bảo vệ vượt quá điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 410V
    • Bảo vệ khi không đủ điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 200V
    • Bù ngắt điện tạm thời (chọn):  Dừng 15ms hoặc lâu hơn. nếu đặt biến tần ở chế độ ngắt điện tạm thời thì biến tần sẽ tiếp tục hoạt động trong vòng 0,5s nếu điện đuợc cấp lại.
    • Quá nhiệt cánh toả nhiệt: Phát hiện tại 110 ± 10 độ C
    • Bảo vệ tiếp đất:  Bảo vệ ở mức bảo vệ quá dòng
    • Đèn báo nạp:  Đèn này sẽ sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V
  • ƒ Chức năng truyền thông RS-485 (chuẩn MODBUS)
  • ƒ Khối đấu nối dây tín hiệu có thể tháo rời được
  • ƒ Chức năng lọc nhiễu và lọc sóng hài nguồn đầu vào
  • ƒ Tương thích với các tiêu chuẩn RoHS, CE, UL/cUL

Catalog tiếng việt 3G3RX

Hướng dẫn cài đặt tiếng anh 3G3RX

S8VM-30024CD

 

Tài liệu tiếng việt S8VM

Tài liệu tiếng anh

S8VM-30024CD Bộ nguồn 24VDC, 300W, 14A

  • Nguồn cấp: 100 to 240 VAC (85 to 264 VAC)
  • Hiệu suất làm việc: 75% tối thiểu
  • Dòng rò: 0.4 mA max. (vào 100VAC); 0.75 mA max. (vào 200VAC) ở ngõ ra định mức
  • Khoảng điều chỉnh điện áp ra: −20% to 20%  (V. ADJ)
  • Chức năng bảo vệ quá tải: 105% ~ 160% dòng tải định mức, tự động reset
  • Chức năng bảo vệ quá áp: Có
  • Có thể mắc nối tiếp hai bộ nguồn (phải sử dụng thêm diode)
  • Nhiệt độ làm việc: −25 to 65°C
  • Tiêu chuẩn: UL508 (Listing), UL60950-1, UL1604 (Listing; Class I/Division 2, Group A, B, C, D Hazardous Locations) (See note 9.)CSA C22.2 No.14, No. 213 (Class I/Division 2, Group A, B, D, D Hazardous Locations) CSA No. 60950-1EN50178, EN60950-1SELV (EN60950-1)According to VDE0160/P100

3G3MX-A4022

3G3MX-A4022

Biến tần công suất  2.2 KW, 3 pha 380 VAC

  • ƒ Mô men khởi động lớn, cho phép 200% ở tần số 1Hz
  • ƒ Có chức năng điều khiển PID
  • ƒ Hỗ trợ nhiều ngõ vào/ra
  • Lắp đặt, sử dụng dễ dàng, bảo trì thuận tiện
  • Khối đấu nối dây tín hiệu có thể tháo rời dễ dàng
  • Nhiều chức năng mới giảm thiểu giá thành tổng thể cho khách hàng
  • Thuật điều khiển PID
  •  Khả năng lắp đặt sát nhau
  • ƒ Có sẵn chiết áp chỉnh tần số chuẩn
  • ƒ Chức năng truyền thông RS-485 (chuẩn MODBUS) ƒ
  • Các chức năng bảo vệ:
    • Bảo vệ động cơ: Bảo vệ dòng tải động cơ.
    • Bảo vệ quá dòng tức thời: Dừng ở xấp xỉ 250% của dòng đầu ra danh định
    • Bảo vệ quá tải:Dừng trong 1 phút tại mức xấp xỉ 150% điện áp đầu ra danh định
    • Bảo vệ vượt quá điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 410V
    • Bảo vệ khi không đủ điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 200V
    • Bù ngắt điện tạm thời (chọn):  Dừng 15ms hoặc lâu hơn. nếu đặt biến tần ở chế độ ngắt điện tạm thời thì biến tần sẽ tiếp tục hoạt động trong vòng 0,5s nếu điện đuợc cấp lại.
    • Quá nhiệt cánh toả nhiệt: Phát hiện tại 110 ± 10 độ C
    • Bảo vệ tiếp đất:  Bảo vệ ở mức bảo vệ quá dòng
    • Đèn báo nạp:  Đèn này sẽ sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V
  • ƒ Chức năng lọc nhiễu và lọc sóng hài nguồn đầu vào
  • ƒ Tương thích với các tiêu chuẩn CE, UL/cUL
  • ƒ Tương thích với tiêu chuẩn RoHS
  • Vị trí:  Trong nhà (không có khí ăn mòn, bụi dầu, hoặc bụi kim loại)
  • Nhiệt độ bên ngoài:  Hoạt động: -10 đến 50 độ C
  • Độ ẩm bên ngoài:  Hoạt động: tối đa 95% (không bị bám hơi nước)
  • Nhiệt độ bên ngoài -20 đến 60 độ C

Tài liệu tiếng việt biến tần 3G3MX

Hướng dẫn cài đặt 3G3MX_manual_en ( Tiếng Anh)

3G3MX-A2075

3G3MX-A2075

Biến tần công suất 7.5 KW, 220 VAC

  • ƒ Mô men khởi động lớn, cho phép 200% ở tần số 1Hz
  • ƒ Có chức năng điều khiển PID
  • ƒ Hỗ trợ nhiều ngõ vào/ra
  • Lắp đặt, sử dụng dễ dàng, bảo trì thuận tiện
  • Khối đấu nối dây tín hiệu có thể tháo rời dễ dàng
  • Nhiều chức năng mới giảm thiểu giá thành tổng thể cho khách hàng
  • Thuật điều khiển PID
  •  Khả năng lắp đặt sát nhau
  • ƒ Có sẵn chiết áp chỉnh tần số chuẩn
  • ƒ Chức năng truyền thông RS-485 (chuẩn MODBUS) ƒ
  • Các chức năng bảo vệ:
    • Bảo vệ động cơ: Bảo vệ dòng tải động cơ.
    • Bảo vệ quá dòng tức thời: Dừng ở xấp xỉ 250% của dòng đầu ra danh định
    • Bảo vệ quá tải:Dừng trong 1 phút tại mức xấp xỉ 150% điện áp đầu ra danh định
    • Bảo vệ vượt quá điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 410V
    • Bảo vệ khi không đủ điện áp: Dừng khi điện áp DC của mạch chính xấp xỉ 200V
    • Bù ngắt điện tạm thời (chọn):  Dừng 15ms hoặc lâu hơn. nếu đặt biến tần ở chế độ ngắt điện tạm thời thì biến tần sẽ tiếp tục hoạt động trong vòng 0,5s nếu điện đuợc cấp lại.
    • Quá nhiệt cánh toả nhiệt: Phát hiện tại 110 ± 10 độ C
    • Bảo vệ tiếp đất:  Bảo vệ ở mức bảo vệ quá dòng
    • Đèn báo nạp:  Đèn này sẽ sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V
  • ƒ Chức năng lọc nhiễu và lọc sóng hài nguồn đầu vào
  • ƒ Tương thích với các tiêu chuẩn CE, UL/cUL
  • ƒ Tương thích với tiêu chuẩn RoHS
  • Vị trí:  Trong nhà (không có khí ăn mòn, bụi dầu, hoặc bụi kim loại)
  • Nhiệt độ bên ngoài:  Hoạt động: -10 đến 50 độ C
  • Độ ẩm bên ngoài:  Hoạt động: tối đa 95% (không bị bám hơi nước)
  • Nhiệt độ bên ngoài -20 đến 60 độ C

Tài liệu tiếng việt biến tần 3G3MX

Hướng dẫn cài đặt 3G3MX_manual_en ( Tiếng Anh)

ZEN-20C1DR-D-V2

ZEN-20C1DR-D-V2
  • Nguồn vào: 12-24DC
  • Số đầu vào 12 DC, số đầu ra 12 rơ le 8A (Có thể mở rộng thêm tối đa 3 modul)
  • 2 đầu vào analog 0-10VDC (IN4 và IN5)
  • Có 16 bit lưu (holding bit) trạng thái kể cả khi mất điện
  • 16 timer với nhiều loại: ON-delay/OFF-delay timer, One-shot timer, Flashing-pulse timer
  • 8 Holding timer với trạng thái được lưu kể cả khi mất điện
  • 16 counter có thể đếm lên hoặc xuống thay đổi bằng chương trình
  • 16 display bit dùng để hiển thị các message lên màn hiển thị của ZEN tuỳ theo trạng thái chương trình
  • 4 bộ so sánh analog/ 16 bộ so sánh counter/timer
  • 8 bit báo trạng thái các nút bấm
  • Lưu chương trình bằng EEPROM hoặc bằng card nhớ
  • 16 weekly/16 calendar timer
  • Lập trình từ trái sang phải dễ dàng trực tiếp trên ZEN (với loại có màn hình) hay bằng phần mềm ZEN Support Software
  • Dung lượng chương trình 96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
  • Các tính năng mới bổ sung của model -V2: twin timer, weekly timer multiple-day operation, pulse output operation, 8-digit counter (150 Hz), 8-digit comparators