Biến tần Undrive ES


unidrive ES 1 1024x223 Undrive ES

 

undrive ES1

Tài liệu tiếng việt Unidrive-ES

Unidrive ES – Giải pháp điều khiển thang máy với máy kéo có hộp số và không hộp số (không phòng máy)

5.5 kW – 45 kW

Điện áp 400V

Unidrive ES là giải pháp điều khiển tốc độ thang máy lý tưởng, phù hợp với nhiều loại động cơ máy kéo khác nhau có hay không có hộp số (gear and gearless machine). Unidrive ES thiết kế cho ngành công nghiệp thang máy với nhiều tính năng được tích hợp sẵn phù hợp với các bộ điều khiển tín hiệu vận hành thang, tạo sự thoải mái tuyệt hảo với tính năng an toàn cao nhất. Unidrive ES có thể điều khiển với động cơ không đồng bộ hay động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cấp cao, có thể cài đặt bằng bàn phím để hoạt động với các chế độ sau :

·      Điều khiển từ thông vòng hở.

·      Điều khiển từ thông vòng kín.

·      Điều khiển động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu – Động cơ servo dạng quay hay chuyển động thẳng.

Hai  khe cắm thêm cho phép khách hàng lựa chọn các module sử lý thông minh, Module truyền thông và các module vào/ ra phù hợp với  ứng dụng của khách hàng.

Tính năng

Tối ưu vòng điều khiển tốc độ với các độ lợi PI thay đổi.

·      Điều khiển dừng tầng trực tiếp với độ chính xác cao.

·      Khả năng giữ tải ngay tốc độ =0 , với chức năng điều khiển vị trí.

·      Bù tải và bù quán tính.

·      Tối ưu đường cong vận hành.

·      Tích hợp sẵn bộ lọc RFI.

·      Nguồn cấp 48-72VDC cho trường hợp cứu hộ.

·      Hoạt động cực êm với tần số đóng ngắt cao lên đến 16 kHz. Giá trị mặc định khi xuất xưởng là 8kHz.

·      Tích hợp sẵn transistor hãm.

Ưu điểm

·      Bộ điều khiển với các module đa năng và linh hoạt, bảo đảm cho đầu tư của khách hàng, Điều này có nghĩa khách hàng chỉ cần chọn tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng hiện tại , loại bỏ các rắc rối , nhưng vẫn bảo đảm dự phòng khi mở rộng sau này.

·      Cấu hình Unidrive ES theo kiểu hãm tái sinh với hệ số công suất gần bằng 1, kết hợp với Unidrive SP hoạt động ở chế độ hãm tái sinh– giúp giảm điện trở hãm , giảm sóng hài và trả năng lượng thừa về lưới – giúp giảm chi phí năng lượng.

·      Tính năng thông minh tùy ý giúp giảm kích thước tủ , tăng sức mạnh cho hệ thống, đặc biệt trong các ứng dụng với thang máy tốc độ cao.

·      Unidrive SP có thể kết nối dễ dàng với bất kỳ hệ thống tự động hóa tòa nhà, chỉ cần gắn thêm một hay nhiều các module truyền thông chẳng hạn như  Profibus, DeviceNet, Ethernet/IP, CanOpen, Interbus.

·      Chức năng “ Secure disable” giúp giảm chi phí cho hệ thống khi có yêu cầu an toàn thiết bị.

·      Khả năng kết nối Ethernet cho phép truy xuất , giám sát , cài đặt vận hành cũng như chẩn đoán trên phạm vi toàn cầu.

·      Tính năng và độ tin cậy cao ,chứng minh trên hàng trăm ngàn ứng dụng đã được lắp đặt.

·      Nhiều cấp điện áp phổ biến toàn cầu.200V, 400V, 575V và 690V.

·      Hỗ trợ toàn cầu với các chuyên gia và kỹ sự giàu kinh nghiệm .

·      Chứng nhận toàn cầu theo chuẩn CE và UL.

·      Unidrive ES phủ lớp chống bụi & ẩm phù hợp hoạt động ở môi trường bụi & ẩm.

 Thông số

Tất cả các thông số cài đặt theo đơn vị đo lường kỹ thuật (ví dụ mm/s, mm/s2 ).

·      Tính năng điều khiển dừng tầng trực tiếp với bộ xử lý tín hiệu thang máy, hạn chế điều khiển chuyển sang tốc độ bò (tốc đ65 chậm). Phù hợp với thang tốc độ cao.

·      Hoạt động theo đường cong đỉnh cùng với bộ điều khiển thang máy cho phép sử dụng 1 tốc độ cho nhiều khoảng cách tầng khác nhau.

·      Điều khiển nhiều cấp tốc độ (10 cấp) hay lựa chọn ưu tiên 6 cấp tốc độ.

·      Unidrive ES có thể nhận tín hiệu điều khiển từ bộ xử lý tín hiệu điều khiển thang với dạng analog loại đơn cực hay lưỡng cực.

·      Tối ưu vòng điều khiển tốc độ với độ lợi PI thay đổi cho lúc khởi động , dừng và chạy.

·      Tăng và giảm tốc tính bằng mm/s.

·      Cài đặt nhiều sốc tính theo mm/s2.

·      Kiểm soát sai lệch tốc độ theo mm/s.

·      Kiểm soát sai lệch vị trí tính theo mm.

·      Kiểm soát hai thềm ngưỡng tốc độ theo mm/s.

·      Bù quán tính suốt trong quá trình khởi động và dừng để tạo sự êm ái và thoải mái.

·      Tín hiệu momen từ bộ xử lý thang cho phép Unidrive ES tối ưu hoạt động theo nhiều tải trọng khác nhau.

·      Kết hợp điều khiển thắng với các chức năng logic vận hànhthang, tăng cường sự an toàn và mở rộng khả năng điều khiển hệ thống.

·      Hoạt động với nguồn cung cấp 48~72VDC cho trường hợp cấp cứu khi mất điện, cho phép thang hoạt động đầy tải tại tốc độ thấp.

·      Nguồn cấp dự phòng 24VDC để duy trì nguồn cho các phần điều khiển, truyền thông hay các thông tin vị trí khi nguồn đầu vào bị ngắt.

·      Cài đặt thông số: tất cả các cài đặt cho thang máy có thể thực hiện trong menu 0.

Giải pháp cuộn và xả cuộn

Trong rất nhiều quá trình công nghiệp liên quan đến vấn đề sử lý vật liệu theo dạng tấm, yêu cầu vật liệu cuộn lại  và xả cuộn.

Tính năng

Bộ điều khiển động cơ phù hợp với việc điều khiển hiệu quả và chính xác lực căng của vật liệu và trở thành giải pháp tiêu chuẩn cho các ứng dụng liên quan đến cuộn,cung cấp :

·       Cho phép chạy ở chế độ động cơ hay máy phát, phục vụ cho các ứng dụng cuộn và xả cuộn.

·       Giảm chi phí vận hành so với thực hiện bằng cơ khí.

·       Giải điều khiển rộng và linh hoạt.

Giải pháp điều khiển lực căng cuối cùng sẽ tùy thuộc vào vật liệu được sử lý, tốc độ và phạm vi đường kính. Hệ thống có tính năng thấp có thể dựa vào dự đoán momen vòng hở trong khi nhiều ứng dụng rất nhạy đòi hỏi lực căng phải là mạch kín với tín hiệu phản hồi nhận từ cảm biến lực căng. Một vài vật liệu được xử lý tốt hơn khi chạy ở chế độ điều khiển tốc độ với cánh tay đòn đo lực căng và điều chỉnh tốc độ cuộn.

Phần mềm “ điều khiển cuộn” trọn gói bao gồm tất cả các lực chọn này và rất dễ dàng cài đặt và kết hợp vào trong máy của bạn.

Việc điều khiển tất cả hệ thống dựa vào mô đun SM a-pplication plus được gắn vào bên trong bộ điều khiển. Giao tiếp có thể là tín hiệu tương tự hay là số (analog or digital), làm gói phần mềm này phù hợp cho các dự án nâng cấp hay các hệ thống mới sử dụng màn hình HMI và kỹ thuật truyền thông.

Thông số:

Phần mềm giải pháp điều khiển cuộn có các tính năng sau :

·       Tất cả các dữ liệu đầu vào đều được cài đặt bằng đơn vị kỹ thuật.

·       Tự kiểm chuẩn bảo đảm việc cài đặt dễ dàng.

·       Việc cài đặt cấu hình cho truyền thông đơn giản giúp tích hợp nhanh chóng vào CTNet hay mạng truyền thông khác.

·       Vận hành ở chế độ momen hay tốc độ.

·       Bao gồm tinh chỉnh PID đầu ra momen hay tốc độ tại nới đo trực tiếp lực căng.

·       Các tín hiệu cài đặt và phản hồi có thể nhận tín hiệu tương tự trực tiếp hay qua truyền thông.

·       Đầu ra tín hiệu tương tự dùng để điều khiển phần cài đặt  tay đòn (Dancer) thông qua cảm biến E/P ( cho phép đặc tuyến lực căng nhọn sử dụng điều khiển Dancer).

·       Đường kính được tính toán hay đo trực tiếp.

·       Tính toán đường kính từ tỷ lệ tốc độ hay từ việc đếm lớp.

·       Bù sức căng dành cho các ứng dụng cán.

·       Bù quán tính chính xác.

·       Chức năng bù tiêu tán tiên tiến ( tĩnh và trượt).

·       Cài đặt / gán các đầu vào / ra và chia tỷ lệ cho các ứng dụng không tiêu chuẩn.

·       Gói phần mềm tương tự cho cả AC & DC bảo đảm người sử dụng quen thuộc.

·       Sách hướng dẫn đầy đủ.

·       Lựa chọn các phương thức truyền thông : Profibus-DP,Interbus, DeviceNet, Modbus plus, Modbus, CTNet, Canopen và CAN.

RIS GA

RIS.GA là hệ thống tiết kiệm dầu với chi phí thấp và gọn mà có thể dễ dàng lắp đặt trên các cầu trục điện diesel dạng bánh sắt (RTG) và cần cẩu di động (MHC) mới hay cũ. Nó giảm tốc độ của máy phát Diesel trong quá trình dừng và thông thường giảm năng lượng tiêu thụ dầu tổng khoảng 20%.

Tính năng:

Giảm chi phí chủ sở hữu, tằng cường tuổi thọ 

RIS.GA giảm chi phí chủ sở hữu cho các cầu trục RTG và  MHC mới hay cũ.

·       Giảm chi phí hoạt động.

·       Tăng sản lượng bằng cách giảm số lần dừng do châm dầu.

·       Giảm mài mòn, tăng cường tuối thọ cho động cơ diesel, máy phát và các thiết bị điện phụ.

·       RIS. Ga là hệ thống điện tỉnh khôngđòi hỏi phải bảo dưỡng.

·       Hạn chế động cơ diesel chạy tốc độ cao khi ở chế độ chờ.

·       Giảm khói thải.

Thu hồi vốn đầu tư nhanh chóng (ROI) 

Với hệ thống Ris Ga, kiểm tra tại hiện trường thì vận hành có thể tiết kiệm lên đến 50% tiêu thụ dầu trong quá trình chờ và hơn 20% cho toàn thể quá trình. Điều này giúp thời gian thu hồi vốn nhanh thông thường 1 hay hai năm ( tùy thuộc vào giá dầu của từng quốc gia) và tiết kiệm lâu dài.

Hiệu quả nhiên liệu

Giảm tiêu thụ năng lượng sử dụng RIS. Ga

Giảm đồ sau chỉ ra năng lượng tiêu thụ, theo lít trên giờ, sáu cầu trục khác nhau có và không có Ris.ga. Việc thu thập trong suốt 1 tháng và chỉ ra cả hai trường hợp tiêu thụ dầu cho toàn bộ và tiêu thụ dầu khi ở chế độ chờ.

Download

RisGa Brochure

Điều khiển bơm thông minh

Phổ biến trong các bơm chất thải / nước thải việc nhận và thu nhận các vật liệu có dạng sợi thường đưa đến bơm bị kẹt thường xuyên, trong công nghiệp thường gọi là  “ nhám, xù xì”. Trong trường hợp xấu nhất , điều này thường xảy ra nhiều lần trong ngày. Việc chùi rửa bơm là tốn nhiều chi phí, dơ bẩn và là nhiệm vụ khó chịu đòi hỏi phải có đội ngũ bảo trì và thông thường là nhờ đến cần trục.

Hệ thống điều khiển bơm thông minh của Control Techniques “ IPC” cung cấp giải pháp để loại bỏ bằng cách phát hiện sớm dấu hiệu bị kẹt và thực hiện tự động để loại bỏ vấn đề. Các bơm sẽ duy trì ở tình trạng sạch sẽ thường xuyên và như vậy cải thiện hơn các tính năng chính yếu của bơm bao gồm độ tin cậy bơm, đúng thời gian và tiết kiệm năng lượng.

Các trường hợp nghiên cứu của chúng tôi đã mô tả cơ hội cho các công ty cấp nước nhận thức tiết kiệm chi phí đáng kể liên quan đến tài sản của họ trong khi cải thiện dịch vụ phục vụ khách hàng, sản lượng đầu ra và sự sẵn sàng.

Tính năng:

Hệ thống thông minh IPC của Control Techniques giám sát chính xác vận hành và đặc tính của bơm bằng cách đo liên tục momen tạo ra dòng, thêm vào lưu lượng và tốc độ bơm . Các thông số thực sẽ được so sánh với các giá trị đo lúc cài đặt , vận hành cùng với đặc tính của bơm. Bất kỳ hoạt động/ đặc tính vận hành nào ở ngoài phạm vi sẽ được phát hiện  ngay lập tức và sẽ cho ra cảnh báo sớm tình trạng bị xù xì. Như vậy khi một bơm vận hành ngoài đặc tính cài đặt , thì bộ điều khiển sẽ bắt đầu chu kỳ làm sạch tự động bộ cách quấy.

Control Techniques phát triển hai mức chức năng ,tất cả đều tích hợp trong bộ điều khiển bao gồm “IPC lite” và “IPC Pro” , thỏa mãn cho hầu hết các ứng dụng liên quan đến bơm.

IPC lite

Hỗ trợ chức năng phát hiện và làm sạch cho chi phí thấp cho bơm có công suất lên đến 132kW (200HP).

 IPC Pro            

 

Điều khiển nhiều bơm với chương trình ngăn chận sự bám, điều khiển theo nhiệm vụ/ chu kỳ (duty), bảo vệ dưới tải và chu kỳ làm sạch. Tương thích với nhiều hệ thống điều khiển từ xa , chức năng tạo của sổ kiểm tra và tạo báo động nếu có vấn đề xảy ra.

Thông số:

 

IPC Lite

IPC Pro

Điều khiển 1 bơm

Cài đặt chu trình làm sạch

Tích hợp với chức năng từ xa qua cổng I/O

Kiểm soát momen

Điều khiển bơm bằng tay

Kiểm tra chạy khô

*

Điều khiển nhiều bơm – điều khiển duty/assist

Kiểm soát lưu lượng chảu để mở rộng khả năng phát hiện

Cài đặt logic điều khiển bơm

Cài đặt HMI

**

Kết nối Ethernet TCP/IP

**

Mở rộng chức năng chẩn đoán( ví dụ như giám sát bơm và bạc đạn)

chú thích:

*   Có sẵn với Unidrive SP chuẩn.

**  Có sẵn khi gắn thêm mô đun tùy chọn.

Download

Intelligence Pump Control Brochure 

 

 

Phần mềm Cắt bay

Cắt bay là ứng dụng phổ biến trong công nghiệp để cắt liên tục sản phẩm theo chiều dài đặt trước tại tốc độ dây chuyền. Điều này có nghĩa là  quá trình sản xuất sản phẩm sẽ không ngừng và như vậy sản lượng đạt tối đa.

Tính năng:

Các tính năng chính

Công cụ cắt thường đặt trên bàn dao và di chuyển song song với đường đi của sản phẩm hay cắt theo góc ngang qua đường đi của sản phẩm. Bộ điều khiển sẽ tăng tốc bàn dao đồng bộ với tốc độ dây chuyền, tại điểm cắt thì công cụ cắt sẽ được kích hoạt. Bàn dao sẽ giảm tốc và trợ về vị trí đầu tiên để chuẩn bị cắt lại. Có rất nhiều ứng dụng tương tự mà ở đó bàn dao sẽ đồng bộ với tốc độ dài và hầu hết cũng có thể sử dụng phần mềm điều khiển “cắt bay”.

Bộ điều khiển sử dụng các đơn vị trong kỹ thuật để lựa chọn chẳng hạn như mm hay inch. Điều này giúp cấu hình hệ thống dễ dàng hơn nhờ vào màn hình giao diện hay bằng cách đưa trực các thông số cấu hình vào bộ điều khiển.

Đường cong định dạng cắt được tối ưu hóa cho mỗi ứng dụng bằng cách chia phần đồng bộ, từng phần của đường cong thành 3 vùng : Thời gian cài đặt, thời gian cắt và thời gian gia tốc cho công cụ. Tất cả được tính theo ms. Bộ điều khiển sẽ  tính toán theo đường định dạng và thực hiện việc kiểm tra để bảo đảm rằng  các thông số đưa vào sẽ đạt được, chiều dài đặt cũng như chiều dài cắt.

Các ứng dụng điển hình bao gồm rất nhiều kiểu máy cắt theo chiều dài, máy in, đóng gói,máy đục lỗ, Kiểm tra sản phẩm hay bất kỳ quá trình nào ở những nơi yêu cầu đồng bộ với tốc độ dài.

Thông số:

Phần mềm giải pháp cắt bay có các đặc điểm sau :

·       Cấu hình dễ dàng.

·       Các giới hạn phần cứng và mềm.

·       Các mạng truyền thông phổ biến chẳng hạn như : EtherCAT, Ethernet /IP, Ctnet, Profibus –DP, DeviceNet,Interbus và CANopen.

·       Chức năng chạy nhấp bằng tay.

·       Chức năng chạy về vị trí đầu tiên (home), chuyển mạch hay chuyển mạch với xung đánh dấu.

·       Đầu ra tốc độ cao dùng để bắt đầu cắt.

·       Tính năng đánh dấu, với ô cửa.

·       Chức năng điều khiển mẻ.

·       Đường cong đặc tuyến di chuyển động thay đổi theo chiều dài cắt..

·       Sử dụng đơn vị tính kỹ thuật. Các đơn vị được định nghĩa cho các trục chủ hay tớ, như số xung encoder trên đơn vị.

·       Độ phân giải chiều dài cắt có thể nhập vào đến 0.001

·       Bù độ rộng cho công cụ.

·       Tối ưu đường cong đặc tuyến để giảm ứng suất cơ học cho máy móc. Đường đặc tuyến trở về có thể tính toán hoạt động tại tốc độ và thời gian tăng tốc thấp nhất và vẫn đủ thời gian thích hợp cho lần cắt kế tiếp cho dù là theo đường đặc tuyến tam giá hay hình thang.

·       Nhiều chế độ điều khiển công cụ.

·       Điều khiển khoản trống sản phẩm sau khi cắt.

·       Có thể dùng cho các ứng dụng bàn dao theo hướng song song hay cắt ngang sản phẩm.

·       Hỗ trợ màn hình CTIU.

·       Có thể sữ dụng với bộ đồng sử lý trong SM-application Plus hay AM –application Lite V2 với lựa chọn SM –universal encoder plus hay SM –encoder plus.

Phần mềm "Nhiệm vụ – Trợ giúp"

Điều khiển “ Duty – Assit” là một phương pháp hiệu quả trong điều khiển nhiều bơm hay quạt ghép song song để duy trì nhu cầu đòi hỏi của quá trình.

Tính năng:

Các bơm hay quạt thường nối song song để :

  • Tránh quá tải động cơ.
  • An toàn cho nguồn cấp ( hệ thống dự phòng )
  • Giảm giá thành hoạt động vì chu kỳ tải hệ thống.
  • Cung cấp phạm vi điều khiển rộng và linh hoạt.

Điển hình trong hệ thống song song có 3 thiết bị thì thông thường hai chạy và một ở chế độ chờ. Hệ thống bao gồm một bộ điều khiển đang vận hành (duty) và bộ khởi động “ trợ giúp”. Bộ khởi động trợ giúp này có thể là bất kỳ kiểu nào ( ví dụ khởi động trực tiếp, sao /tam giác, biến thế tự ngẫu, khởi động mềm hay là một biến tần). Sự lựa chọn tùy thuộc vào giới hạn của hệ thống . Bộ điều khiển  vận hành có thể điều khiển một động cơ chỉ định nào đấy ( vận hành cố định), hay gắn thêm các thiết bị đóng cắt ngoài để lựa chọn động cơ khác trong nhóm thiết bị gọi là (vận hành linh hoạt “Flexible duty’).

Thiết bị điều khiển đang vận hành được kiểm soát bằng vòng PID để duy trì mức yêu cầu . Nếu Nhu cầu vượt quá khả năng cung cấp của thiết bị vận hành thì phần phụ trợ sẽ được kích hoạt để cung cấp thêm. Nếu nhu cầu tiếp tục tăng cao thì sẽ tiếp tục gọi thêm bộ phụ trợ nữa.

Khi nhu cầu giảm xuống, thì sẽ loại bớt các bộ hoạt động phụ để giảm xuống theo nhu cầu.

Toàn bộ hệ thống được điều khiển bằng mô đun SM–Application plus. Kết nối đầu vào/ ra có sẵn trên bộ điều khiển , tùy theo số lượng bộ khởi động yêu cầu thì có thể gắn thêm mô đun SM –I/O Plus. Cả hai đều gắn bên trong bộ điều khiển.

Thông số

Phần mềm giải pháp “ nhiệm vụ-trợ giúp” có các chức năng sau:

  • Bộ điều khiển vận hành một bơm cố định, thì hệ thống cho phép điều khiển 4 bộ khởi động phụ.
  • Nếu lựa chọn điều khiển linh hoạt : Cho phép điều khiển 3 bộ khởi động phụ.
  • Lựa chọn “ Nhiệm vụ” hay “ phụ trợ” theo thời gian chạy ( để bảo đảm mỗi bơm/quạt  đều có thời gian vận hành bằng nhau) hay có cài đặt theo tuần tự.
  • Tự động chọn lại nếu bơm phụ yêu cầu bị sự cố.
  • Điều khiển tại chỗ/ từ xa : Điều khiển tín hiệu số qua các trạm đầu vào/ ra digital hay qua mạng.
  • Cấu hình hoạt động đơn lẻ hay theo hệ thống.
  • Giá trị cài đặt và phản hồi có thể nhận từ trực tiếp tín hiệu tương tự (analog) hay qua mạng.
  • Thềm ngưỡng lỗi ở mức thấp và cao.
  • Tình năng nghịch đảo tốc độ.
  • Bảo vệ khi không có dòng chảy.
  • Chức năng tiết kiệm năng lượng, đánh thức/ ngủ.
  • Chức năng tiết kiệm năng lượng, V/F động.
  • Dừng tuần tự hệ thống.
  • Tự động thay đổi để bảo đảm rằng mỗi bộ khởi động không chạy liên tục trong thời gian dài.
  • Bảo vệ số lần khởi động /giờ cho các bộ phụ trợ.
  • Bỏ qua thời gian trì hoãn để ngăn ngừa lúc nhu cầu cao.
  • Tính theo đơn vị kỹ thuật.

·       Truyền thông tùy chọn : CTNet, Profibus-DP, DeviceNet,Interbus , Modbus RTU, Ethernet, Canopen, EtherCat, Ethernet IP và RS 485.

K3MA-J Process Meter

Highly Visible LCD Display with 2-color (Red and Green) LEDsK3MA j K3MA J đo dòng/áp DC

  • Multi-range DC voltage/current input.

  • Front-panel key operation for easy setting.
  • Average processing function suppresses flicker.
  • Scaling, front-panel forced-zero, zero-limit functions.
  • Easy confirmation of max/min display.
  • Short 80-mm depth (measured from edge of face plate).
  • Finger protective cover (standard equipment) guards against electric shock.
  • Water- and dust-proof NEMA4X (IP66 equivalent) front panel.
  • Recognized to U.S. and Canadian requirements under the Component Recognition Program of UL.
  • CE marking.Hướng dẫn cài đặt k3ma-j

    Tài liệu tiếng việt K3MA-J

    Catalog tiếng anh K3MA-J

    Features

    Highly Visible LCD Display

     

    LCD with Backlight Provides Excellent Visibility 
    Characters are easy to read even in brightly lit places.

     

    Totally Programmable Display ColorsThe display can be programmed to change colors.
    For example, it can be set to display in green normally, and in red for errors; or to change from either green to red or red to green when output turns ON; or to display only in one color, red or green.

    Bright, Changeable Red and Green Display Colors Show Conditions at a Glance

    The measurement display can be set to change colors according to 

    the comparative output, to show conditions even at a distance.

     

     Settings are easy to make, with front-panel key operationDigital processing simplifies adjustment and setting operations. There is no need to apply actual input signals.

     

     

    NEMA4X (IP66 equivalent) water- and dust-proof structure

    The front panel is washable and can be handled with wet hands, making it highly suitable, for example, for use in food processing and in other systems requiring water.

    Front Panel Features

    ScalingThis feature converts input signals into desired physical values.

    For example, a pressure sensor is connected in which a current range of 4 to 20 mA corresponds to a pressure range of 0 to 100 kPa. The readout for the input of 4mA is converted into “0” and that for the input of 20 mA is converted into “100” (kPa). Since scaling converts the input signal from a value of current into a unit (kPa) that is used in the system, it enables easier, intuitive understanding.

    Comparative OutputThis feature compares a scaled value (measurement value) with a programmed OUT set value and performs an output action according to the comparison result. This is useful in monitoring various systems for malfunction or determining whether products are acceptable.



    Three types of comparative outputs are available: those produced at the OUT upper-limit value, the OUT lower-limit value, and both the OUT values.


    Forced-zero

    This feature shifts a process value to zero. Forced-zero can be used to evaluate and display the deviation of a process value from a reference value.

    Application Examples
    • Monitoring interior tank pressure

    K3MA App04 tank pressure K3MA J đo dòng/áp DC

    • Monitoring gas pressure
    • Inspection instruments in food or pharmaceutical plants.
    • Displaying/outputting liquid level

    K3MA App05 liquid level K3MA J đo dòng/áp DC

    • Monitoring liquid level in cleaning tanks
    • Water tanks, devices using chemicals, etc.
    • Flow rate sensor

    K3MA App06 flowrate K3MA J đo dòng/áp DC

    • Monitoring send out flow rate
    • Water processing devices, etc.


Thiết bị phân kênh và bảo vệ nguồn của OMRON

S8M – Thiết bị phân kênh và bảo vệ nguồn của OMRON 

Tài liệu tiếng anh S8M

Trong thực tế, có rất nhiều ứng dụng và hệ thống điều k hiển yê u cầu về chất lượng của nguồn một chiều. Chẳng hạn, ng uồn p hải t hật ổn định, điện áp phải chuẩn xác, dò ng điện đáp ứng k hỏe, kiểm soát được dòng tải… vâ n vâ n. Một thực trạng đặt ra là sử dụng bộ nguồn như thế nào để có thể đem lại được những tính năng đó. Mới đây, hãng OMRON vừa tung ra thị trường sản p hẩm S8M nhằm đáp ứng các yêu cầu k hắt khe về chất lượng điện áp cho nguồn một chiều. T hực chất, S8M là một thiết bị phân kênh nguồn gồm có một đầu vào 2 4VDC với dòng vào tối đa là 17A, và có 4 kênh đầu ra 24VDC mỗi kênh chịu dòng tối đa 4A.
Cách đấu trực tiếp thiết bị với nguồn một chiều như hiện nay sẽ dẫn tới một vấn đề là điện áp đầu ra của nguồn một chiều sẽ tăng dần tới giá trị ổn định. Tuy nhiên, nếu ta nối bộ ng uồn đó qua bộ S8M thì mọi việc sẽ khác, đó là S8M chỉ cấp đầu ra k hi đầu vào đã đủ 24VDC. Hơn nữa, S8M còn cho phép khởi động và tắt tuần tự các đầu ra để nhắm tránh đột biến dò ng k hi k hởi động cũng như tránh sự vọt áp khi tắt đồng loạt các thiết bị.

Mạch giới hạn dòng kết hợp với phần tử đóng mở bằng bá n dẫn sẽ giúp cho bộ S8M có thể cắt ngay đầu ra khi xảy ra quá dòng hay ngắn mạch. Vì vậy mà không gây ảnh hưởng tới các nhánh khác trong hệ thống k hi xảy ra sự cố.

Với mạch theo dõi điện áp và dòng điện lối ra, S8M giải quyết triệt để bài toán về ổn định điện áp.
Nếu sự biến động điện áp quá mức cho phép thì S8M sẽ cắt tất cả các đầu ra, tránh ng uy cơ hỏng cho các thiết bị nối vào đó, đặc biệt là các thiết bị điều k hiển rất nhạy về điện áp ng uồn. Hơn nữa, mà n hình hiển thị cò n c ho người sử dụng biết được dòng điện tiêu thụ trên từng kênh đầu ra, nhiệt độ hiện t hời và thời gian sử dụng của S8M mà nhờ đó, ta có thể lên lịch bảo dưỡng định kỳ.

Không những hiển thị thông tin về dòng điện, S8M còn cho phé p người sử dụng đặt giới hạn dòng bảo vệ cho từng kênh đầu ra. Giá trị cắt dòng điện có thể đặt cho mỗi nhánh ra với đơn vị là 0.1A vì vậy mà kiểm soát được mạch nhánh bất thường.

Với đầu vào ngắt dòng từ bên ngoài, S8M sẽ ngắt đầu ra tương ứng ngay lập tức khi nhận được tín hiệu ngắt từ bên ngoài. Điều này sẽ giải quyết được tình trạng k hô ng cắt đột ngột được điện áp đầu ra do hiện tượng lưu điện trên tụ. Thiết bị sử dụng nguồn điện một chiều nhờ đó mà có thể hoạt động an toàn hơn.
S8M còn có cổng truyền thô ng nối tiếp, vì vậy mà các thông số như thời gian hoạt động, nhiệt độ xung quanh, điện áp đầu vào và dòng điện đầu ra cho mỗi nhánh đều có thể được theo dõi từ xa.
Nhờ đó có thể phát hiện các lỗi hoạt động và kịp thời bảo dưỡng.
Với S8M-CP04-RS tuân theo chuẩn UL508 nhóm 2, thật là đơn giản để mạch thứ cấp DC cũng tuân theo tiêu chuẩn UL ngay cả khi các thành phần khác không phải thiết bị đạt tiêu chuẩn UL.
Điều này sẽ làm giảm t hời gian t hiết kế và giảm giá thành sản p hẩm cũng như rút ngắn được giai đoạn phát triển sản phẩm.

Với thiết kế hợp lý, sản p hẩm được chế tạo theo tiêu chuẩn RoHS – tiêu chuẩn không sử dụng 6
chất độc hại, kết hợp với những tính năng ưu việt, bộ phân kênh nguồn S8M đã và đang đáp ứng
được những khó khăn khúc mắc của khách hàng cho một hệ thống cần cấp nguồn một chiều tin
cậy và hiệu quả.

 S8JC 

Bộ nguồn xung ổn áp S8JX

Cảm biến cho ứng dụng phát hiện chai nhựa

Cảm biến nào cho ứng dụng phát hiện chai nhựa PET trong công nghiệp thực phẩm, đóng gói ?

Trong công nghiệp thực phẩm, đóng gói, việc phát hiện chai nhựa trong PET một cách tin cậy là một yêu cầu ứng dụng rất phổ biến. Nhiều hã ng tự động hóa, trong đó có Omron, đã phát triển các series cảm biến qua ng đặc thù riêng cho ứng dụng này. Một số dòng sản phẩm đã được sử dụng tại Việt nam có E3R, E3Z-B, v.v…Hiện tại, chai PET trở nên trong hơn và có nhiều hình thù đa dạng, phức tạp hơn, đòi hỏi cảm biến phải áp dụng các công
nghệ mới để tăng tính tin cậy.

Các loại đã có trên thị trường đều phát hiện chai PET dựa trên sự thay đổi ánh sáng do khúc xạ bởi hình thù của chai, hoặc độ suy giảm cường độ ánh sáng do phản chiếu bề mặt. Tuy nhiên, phương pháp này không cho phép có kết quả với độ tin cậy cao vì sự khác biệt nhỏ
về cường độ ánh sáng thu được trong trường hợp có vật và không có vật thể (chai PET).
Omron đã nghiên cứu và áp dụng công nghệ phát hiện mới dựa trên sự khúc xạ kép (birefrengince) của chai PET để tăng đáng kể sự khác biệt này trong series mới E3ZM-B.

E3ZM-B sử dụng 2 tấm lọc đặc biệt giảm đáng kể (tới 2 lần) cường độ ánh sáng phản hồi thu nhận được bởi bộ thu (xe m hình so sánh). Nhờ đó, E3ZM-B luôn cho kết quả tin cậy, ngay cả trong trường hợp nhiễu bên ngoài là m cường độ ánh sáng dao động tới 50% biên độ.

Ngoài ra, E3ZM-B cũng áp dụng công nghệ mới AC3 (Auto Compensation Control for Contami nation: Kiểm soát tự
động chống nhiễu do nhiễm bẩn). Cảm biến qua ng có sẵn bộ khuyếch đại thông thường không có chức năng bù sự thay đổi cường độ ánh sáng thu được do bụi, tạp chất, nhiệt độ môi trường, sự lão hóa của đèn LED theo thời gian gây nên, bởi vậy không có được sự ổn định lâu dài trong việc phát hiện vật thể trong suốt như yêu cầu. Chức năng AC3 định kỳ truyền tín hiệu cường độ ánh sáng thu nhận được ở chế độ light-ON tới mạch phát sáng, nhờ đó duy trì cường độ ở mức giá trị đặt khi dùng chức năng teaching. Hình so sánh dưới đây cho thấy trạng thái (ví dụ) của nguồn sáng phát ra ở trường hợp bình thường, trường hợp nhiễm bẩn (mặt kính cảm biến) không có AC3 và trường hợp nhiễm bẩn (mặt kính cảm biến) áp dụng công nghệ AC3

Với chức năng teaching lần đầu được áp dụng ở cảm biến qua ng có sẵn bộ khuyếch đại, người sử dụng có thể cài đặt ngưỡng phát hiện tối ưu một cách dễ dàng mà không cần có vật thể mẫu. Chỉ cần điều chỉnh trục quang học của cảm biến và gương phản chiếu khớp nha u, sau đó nhấn nút “Teach” 2 lần là xong toàn bộ quá trình cài đặt.

E3ZM-B còn nhiều chức năng ưu việt nữa như:

– Vỏ bọc bằng thép không gỉ SUS316, mặt hiển thị bao phủ bằng vật liệu PES, đều là những vật liệu có độ bền cao với các hóa chất tẩy rửa trong công nghiệp.

– Độ kín nước đạt tới cấp độ IP69K cho phép xịt rửa trực tiếp bằng nước dưới áp suất và nhiệt độ cao.
– Khả năng hoạt động tốt ở môi trường nhiệt độ khắc nghiệt trong phạm v i từ âm 40 tới +60 độ C, thích hợp đặc biệt cho lĩnh vực sản xuất đồ uống.

Mã hàng Omron phần 58

Mã hàng Chủng loại Xuất Xứ
S82J-02524AD POWER SUPPLY JPN
S82J-02524AD POWER SUPPLY CHN
S82J-02524D POWER SUPPLY CHN
S82J-02524D7 POWER SUPPLY CHN
S82J-02524D7 POWER SUPPLY JPN
S82J-02524DD POWER SUPPLY CHN
S82J-05005A POWER SUPPLY CHN
S82J-05005AD POWER SUPPLY CHN
S82J-05005D POWER SUPPLY CHN
S82J-05005DD POWER SUPPLY CHN
S82J-05012A POWER SUPPLY CHN
S82J-05012AD POWER SUPPLY CHN
S82J-05012D POWER SUPPLY CHN
S82J-05012DD POWER SUPPLY CHN
S82J-05024A POWER SUPPLY CHN
S82J-05024AD POWER SUPPLY CHN
S82J-05024D POWER SUPPLY CHN
S82J-05024D7 POWER SUPPLY JPN
S82J-05024D7 POWER SUPPLY CHN
S82J-05024DD POWER SUPPLY CHN
S82J-10005A POWER SUPPLY CHN
S82J-10005AD POWER SUPPLY
S82J-10005AD POWER SUPPLY CHN
S82J-10005D POWER SUPPLY CHN
S82J-10005D POWER SUPPLY
S82J-10005DD POWER SUPPLY CHN
S82J-10005DD POWER SUPPLY
S82J-10012A POWER SUPPLY JPN
S82J-10012A POWER SUPPLY CHN
S82J-10012AD POWER SUPPLY
S82J-10012AD POWER SUPPLY CHN
S82J-10012D POWER SUPPLY JPN
S82J-10012D POWER SUPPLY CHN
S82J-10012DD POWER SUPPLY CHN
S82J-10012DD POWER SUPPLY JPN
S82J-10015A POWER SUPPLY JPN
S82J-10015A POWER SUPPLY CHN
S82J-10015AD POWER SUPPLY CHN
S82J-10015D POWER SUPPLY
S82J-10015D POWER SUPPLY CHN
S82J-10015DD POWER SUPPLY JPN
S82J-10015DD POWER SUPPLY CHN
S82J-10024A POWER SUPPLY CHN
S82J-10024AD POWER SUPPLY CHN
S82J-10024D POWER SUPPLY CHN
S82J-10024D7 POWER SUPPLY
S82J-10024D7 POWER SUPPLY CHN
S82J-10024DD POWER SUPPLY CHN
S82J-15024A POWER SUPPLY JPN
S82J-15024A POWER SUPPLY CHN
S82J-15024AD POWER SUPPLY CHN
S82J-15024AD POWER SUPPLY
S82J-15024B POWER SUPPLY
S82J-15024B POWER SUPPLY CHN
S82J-15024C POWER SUPPLY
S82J-15024C POWER SUPPLY CHN
S82J-15024D POWER SUPPLY CHN
S82J-15024D POWER SUPPLY
S82J-15024D-603 POWER SUPPLY CHN
S82J-15024D-603 POWER SUPPLY
S82J-15024D7 POWER SUPPLY JPN
S82J-15024D7 POWER SUPPLY CHN
S82J-15024DD POWER SUPPLY
S82J-15024DD POWER SUPPLY CHN
S82J-15024E POWER SUPPLY JPN
S82J-15024E POWER SUPPLY CHN
S82J-15024F POWER SUPPLY
S82J-15024F POWER SUPPLY CHN
S82J-30024 POWER SUPPLY
S82J-30024 POWER SUPPLY JPN
S82J-30024N POWER SUPPLY CHN
S82J-30024N POWER SUPPLY
S82J-60024 POWER SUPPLY
S82J-60024 POWER SUPPLY CHN
S82J-60024N POWER SUPPLY
S82J-60024N POWER SUPPLY CHN
S82J-60024N.. POWER SUPPLY CHN
S82K-00305 POWER SUPPLY JPN
S82K-00312 POWER SUPPLY JPN
S82K-00315 POWER SUPPLY JPN
S82K-00324 POWER SUPPLY JPN
S82K-00705 POWER SUPPLY JPN
S82K-00712 POWER SUPPLY JPN
S82K-00715 POWER SUPPLY JPN
S82K-00724 POWER SUPPLY JPN
S82K-00727 POWER SUPPLY JPN
S82K-00728 POWER SUPPLY JPN
S82K-01505 POWER SUPPLY JPN
S82K-01512 POWER SUPPLY JPN
S82K-01524 POWER SUPPLY JPN
S82K-03005 POWER SUPPLY CHN
S82K-03012 POWER SUPPLY CHN
S82K-03024 POWER SUPPLY CHN
S82K-05024 POWER SUPPLY CHN
S82K-09024 POWER SUPPLY CHN
S82K-10024 POWER SUPPLY CHN
S82K-P09024 POWER SUPPLY JPN
S82K-P10024 POWER SUPPLY JPN
S8JX-03505 POWER SUPPLY
S8JX-03505C POWER SUPPLY
S8JX-03505CD POWER SUPPLY
S8JX-03505D POWER SUPPLY
S8JX-03512 POWER SUPPLY
S8JX-03512C POWER SUPPLY
S8JX-03512CD POWER SUPPLY
S8JX-03512D POWER SUPPLY
S8JX-03524 POWER SUPPLY
S8JX-03524C POWER SUPPLY
S8JX-03524CD POWER SUPPLY
S8JX-03524D POWER SUPPLY
S8JX-05005 POWER SUPPLY
S8JX-05005C POWER SUPPLY
S8JX-05005CD POWER SUPPLY
S8JX-05005D POWER SUPPLY
S8JX-05012 POWER SUPPLY
S8JX-05012C POWER SUPPLY
S8JX-05012CD POWER SUPPLY
S8JX-05012D POWER SUPPLY
S8JX-05024 POWER SUPPLY
S8JX-05024C POWER SUPPLY
S8JX-05024CD POWER SUPPLY
S8JX-05024D POWER SUPPLY
S8JX-10024 POWER SUPPLY
S8JX-10024C POWER SUPPLY
S8JX-10024CD POWER SUPPLY
S8JX-10024D POWER SUPPLY
S8JX-15024 POWER SUPPLY
S8JX-15024C POWER SUPPLY
S8JX-15024CD POWER SUPPLY
S8JX-15024D POWER SUPPLY
S8M-CP04 POWER SUPPLY
S8M-CP04-R POWER SUPPLY
S8M-CP04-RS POWER SUPPLY
S8T-BUS01 POWER SUPPLY JPN
S8T-BUS11 POWER SUPPLY
S8T-BUS12 POWER SUPPLY
S8T-DCBU-01 POWER SUPPLY
S8T-DCBU-02 POWER SUPPLY
S8TS-02505 POWER SUPPLY JPN
S8TS-03012-E1 POWER SUPPLY
S8TS-03012F POWER SUPPLY
S8TS-03012F-E1 POWER SUPPLY
S8TS-06024 POWER SUPPLY
S8TS-06024-E1 POWER SUPPLY JPN
S8VM-05024 POWER SUPPLY MYS
S8VM-10005 POWER SUPPLY MYS
S8VM-10005CD POWER SUPPLY MYS
S8VM-10012 POWER SUPPLY MYS
S8VM-10015CD POWER SUPPLY MYS
S8VM-10024CD POWER SUPPLY MYS
S8VS-01505 POWER SUPPLY JPN
S8VS-01524 POWER SUPPLY JPN
S8VS-03012 POWER SUPPLY
S8VS-03024 POWER SUPPLY JPN
S8VS-06024 POWER SUPPLY
S8VS-06024A POWER SUPPLY
S8VS-06024B POWER SUPPLY
S8VS-09024 POWER SUPPLY
S8VS-09024A POWER SUPPLY
S8VS-09024AP POWER SUPPLY
S8VS-09024B POWER SUPPLY
S8VS-09024BP POWER SUPPLY
S8VS-12024A POWER SUPPLY
S8VS-12024AP POWER SUPPLY
S8VS-12024B POWER SUPPLY
S8VS-12024BP POWER SUPPLY
S8VS-18024 POWER SUPPLY
S8VS-18024A POWER SUPPLY
S8VS-18024AP POWER SUPPLY
S8VS-18024B POWER SUPPLY
S8VS-18024BP POWER SUPPLY
S8VS-24024 POWER SUPPLY
S8VS-24024A POWER SUPPLY
S8VS-24024AP POWER SUPPLY
S8VS-24024B POWER SUPPLY
S8VS-24024BP POWER SUPPLY
S8VS-48024 POWER SUPPLY
S8VS-48024A POWER SUPPLY JPN
S8VS-48024B POWER SUPPLY JPN
SDV-DH1 DC12 LEVEL/MONITORING RY JPN
SDV-DM1 DC12 LEVEL/MONITORING RY JPN
SDV-FH1 DC12 LEVEL/MONITORING RY JPN
SDV-FH1T DC12V LEVEL/MONITORING RY JPN
SDV-FL1 DC12 LEVEL/MONITORING RY JPN
SDV-FM1 DC12 LEVEL/MONITORING RY JPN
SGMSH-15DCA6F-OY SERVO JPN
SRS1-T(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ATT01(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ATT02(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID04CL(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID04CL-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID08CL(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID08CL-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID08S(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID16P(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID16T(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID16T-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID32ML(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ID32ML-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-MD16T(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-MD16T-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-MD32ML(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-MD32ML-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-ND08S(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD04CL(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD04CL-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD08CL(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD08CL-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD08S(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD16P(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD16T(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD16T-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD32ML(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-OD32ML-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VID08S(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VID08S-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VID16ML(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VID16ML-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VOD08S(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VOD08S-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VOD16ML(Q) FIELD NETWORKS JPN
SRT2-VOD16ML-1(Q) FIELD NETWORKS JPN
SS-1-E-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1-F-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1-FT-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL13-E-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL13-F-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL2-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL2-E-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL2-ET-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL2-F-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GL-E-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
SS-1GLT-4 EMC MANUAL SWITCH JPN
TL-X10E1-16 2M (Q) PROXIMITY SENSOR JPN
TL-X4MF1-E1-G PROXIMITY SENSOR
TL-X5E1-16 2M (Q) PROXIMITY SENSOR JPN
V-101-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-101-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-101-4A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-10-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-10-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1C25-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1E25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1E4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-102-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-1025-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-2A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-2A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-2A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-2B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-2C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-102K-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-103-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1C24-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1E4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-103-3A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-3A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-10-3A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-3B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-104-2A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-4A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-4A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-105-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1E4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-105-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-5A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-5A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-5A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-106-1A4-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1B4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1E4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-106-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-6A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10-6A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-10G-1C24-K(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-10G-1C25-K(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-11-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-11-1B5(68)(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-11-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-11-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-112-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-113-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-115-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-115-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-116-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-151-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-151-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1A5-IN(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1A5-MK(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1B6-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1C25-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1C4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-1E6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-152-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-152-1C25-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-152-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-1525-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-152-6A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-2A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-2C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-2C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-2C26-K(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-2C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1A4(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-153-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1C24(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-153-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-3C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-153-3C6-M(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3A5(R2)(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3B6-K(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15-3C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3C5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3C6-K(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-3E6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-154-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-154-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-154-2A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-155-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-155-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-155-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-155-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-1E6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-2A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-155-4A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-5A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-156-1A5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1B5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1B5-T(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1B6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-156-1C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-156-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-156-1E5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-6A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-6C25(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-7A5(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15-8A6(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15G -1C25-K . EMC MANUAL SWITCH
V-15G-1A5-K(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15G2-1C25-K(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-15G-3C26(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15G-3C5-K(Q) EMC MANUAL SWITCH JPN
V-15G5-1C25-K(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-161-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-1A6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-162-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-162-1AL5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-162-1AR5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-162-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-162-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-163-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-163-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-163-1C2R5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-163-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-3A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-3C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-3C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-164-1AL5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-164-1AR5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1AL5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1AR5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1C2R5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-165-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-166-1A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-166-1C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-166-1C5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-166-4A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16-6A5(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16G-2C25(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-16G-3C26(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-211-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-1CL6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-1CR6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-212-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-212-1CL6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-212-3C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-2C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-213-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-213-1CR6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-3C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-214-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-4C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-21-4CL6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-215-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-215-1CL6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-215-1CR6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-216-1C6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-216-1CL6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-216-1CR6(Q) EMC MANUAL SWITCH
V-5-1A4 EMC MANUAL SWITCH JPN
V-5-1A4-T EMC MANUAL SWITCH JPN
V-5-1B4 EMC MANUAL SWITCH JPN
V-52-1A4 EMC MANUAL SWITCH JPN
V-55-1A4 EMC MANUAL SWITCH JPN
V600-A81 RFID
V600-D2KR16 RFID
V670-A75SH155S RFID JPN
V670-A75SY8046 RFID JPN
V670-CF01 RFID JPN
V680-A-7527S-G2-EG RFID CHN
V680-A-7527S-G2-EG-S RFID CHN
V700-CD1D-V3 RFID JPN
V700-H01 0.1M. RFID JPN
V700-HMD11 2M RFID JPN
V700-HMD11-1 1M RFID JPN
V700-HMD13A 1M RFID JPN
V720-D52P03-R100 RFID
V720-D52P03-R1K RFID
V720-D52P03-R5K RFID
V720-D52P04-R100 RFID
V720-D52P04-R1K RFID
V720-D52P04-R5K RFID
V720S-W11-1-AP RFID STARTER KI RFID
WS02-CFSC1-E SAFETY NETWORK CON
WS02-CXPC1-V8S PLC PERIPHERALS JPN
WS02-CXPC2-V9 PLC PERIPHERALS JPN
WS02-CXPC2-V9S PLC PERIPHERALS JPN
WS02-LCTC1-EV5 PLC IN-PANEL
WS02-LCTC1-EV5S PLC IN-PANEL
WS02-NSFC1-EV3 PLC IN-PANEL
WS02-PSTC1-E PLC PERIPHERALS JPN
WS02-PUTC1-E PLC IN-PANEL
WS02-SIMC1-E PLC PERIPHERALS JPN
WS02-SPTC1-V1 PLC PERIPHERALS
XM2B-0931 CONNECTOR THA
XM2B-2531 CONNECTOR THA
XM2B-3731 CONNECTOR THA
Y92F-30 (ADAPTER FOR H3BA ETC) TIMER
Y92F-41 (ADAPTER FOR 8PF) TIMER JPN
Y92S-40 (CABLE FOR H8PS) SERVO JPN
Z49-C6 2M Q1-OTHERS
Z49-C6 8M Q1-OTHERS
Z4LC-C28 Q1-OTHERS
Z4LC-S28 Q1-OTHERS
Z4LC-S2840 Q1-OTHERS
ZG-WDC11 SMART SENSOR
ZG-WDC11A SMART SENSOR
ZG-WDC41 SMART SENSOR
ZG-WDC41A SMART SENSOR
ZG-WDS22 0.5M SMART SENSOR
ZG-WDS22 2M SMART SENSOR
ZG-WDS3T 0.5M SMART SENSOR
ZG-WDS3T 2M SMART SENSOR
ZG-WDS70 0.5M SMART SENSOR
ZG-WDS70 2M SMART SENSOR
ZG-WDS8T 0.5M SMART SENSOR
ZG-WDS8T 2M SMART SENSOR
ZG-XC02D SMART SENSOR
ZG-XC15CR SMART SENSOR
ZG-XC25CR SMART SENSOR
ZG-XC3CR SMART SENSOR
ZG-XC8CR SMART SENSOR
ZG-XEQ SMART SENSOR
ZJ9-BA-NT102 NEW BUSINESS
ZJ9-NDT04 NEW BUSINESS
ZJ9-NDT06 NEW BUSINESS
ZJ9-NDT08 NEW BUSINESS
ZJ-BA049 NEW BUSINESS
ZJ-BA049-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA049S NEW BUSINESS
ZJ-BA073 NEW BUSINESS
ZJ-BA073-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA097 NEW BUSINESS
ZJ-BA097-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA121 NEW BUSINESS
ZJ-BA121-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA145 NEW BUSINESS
ZJ-BA145-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA169 NEW BUSINESS
ZJ-BA169-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA193 NEW BUSINESS
ZJ-BA193-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA217 NEW BUSINESS
ZJ-BA217-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA241 NEW BUSINESS
ZJ-BA241-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA265 NEW BUSINESS
ZJ-BA265-F2 NEW BUSINESS
ZJ-BA-FC02 NEW BUSINESS
ZJ-BA-FC10 NEW BUSINESS
ZJ-BA-MC02 NEW BUSINESS
ZJ-BA-MC05 NEW BUSINESS
ZJ-BA-MC10 NEW BUSINESS
ZJ-BA-PS01 NEW BUSINESS
ZJ-BA-PS02 NEW BUSINESS
ZJ-BA-PT01 NEW BUSINESS
ZJ-BA-R01 NEW BUSINESS
ZR-RX20A NEW BUSINESS
ZR-RX20A-E NEW BUSINESS
ZR-RX40A NEW BUSINESS
ZR-RX40A-E NEW BUSINESS
ZUV-C10 NEW BUSINESS JPN
ZUV-H10 NEW BUSINESS JPN
ZUV-H30H NEW BUSINESS JPN
ZUV-H40M NEW BUSINESS JPN
ZUV-L4 NEW BUSINESS JPN
ZUV-L6 NEW BUSINESS JPN
ZUV-L8 NEW BUSINESS JPN
ZUV-XC2A NEW BUSINESS JPN
ZX-XC4A(Q) 4M SMART SENSOR